- Từ điển Anh - Việt
Veracious
Mục lục |
/ve´reiʃəs/
Thông dụng
Tính từ
Chân thực (người)
Đúng sự thật, xác thực (lời phát biểu..)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- accurate , credible , dependable , direct , ethical , factual , faithful , frank , genuine , high-principled , honest , just , kosher * , legit , like it is , on the level * , on the line , on the up and up , open , reliable , right , righteous , straight-arrow , straightforward , strict , true-blue * , trustworthy , truthful , undeceptive , up front , valid , veridical , correct , exact , precise , rigorous , true , sincere
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Veraciously
Phó từ: chân thực (người), Đúng sự thật, xác thực (lời phát biểu..), -
Veraciousness
/ ve´reiʃəsnis /, danh từ, tính chân thực (người), tính xác thực, sự thật (lời phát biểu..), Từ... -
Veracity
/ ve´ræsiti /, sự thật, như veraciousness, tính trung thực/thành thực, tính chính xác, sự đáng tin, Từ... -
Veranda
/ və´rændə /, Danh từ: (kiến trúc) hiên, hè, hành lang (của một ngôi nhà..) (như) porch, Toán... -
Veranda(h)
mái hiên, -
Veranda (h)
hè nhà, gác thượng, mái hiên, trellised veranda (h), mái hiên có giàn dây leo -
Veranda (h) roof
hiên lợp, -
Veranda (verandah)
mái hiên, mái hiên, -
Veranda or verandah
mái hiên, -
Verandah
/ və´rændə /, như veranda, -
Veratric
veratrin, -
Veratrine
hỗn hợp alkaloit, -
Veratrum
cây rễ ly veratrum, -
Verb
/ və:b /, Danh từ: (ngôn ngữ học) động từ (từ hay nhóm từ chỉ một hành động, một sự kiện... -
Verbal
/ ˈvɜrbəl /, Tính từ: (thuộc) từ; (thuộc) lời, bằng lời nói, bằng miệng (nói ra mà không viết),... -
Verbal agraphia
mất viết chắp từ, -
Verbal agreement
đồng ý miệng, hợp đồng miệng, sự thỏa thuận miệng, -
Verbal amnesia
chứng quên từ ngữ, -
Verbal aphasia
mất ngôn ngữ lời nói, -
Verbal contract
hợp đồng miệng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.