Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Pháp - Việt

Arranger

Mục lục

Ngoại động từ

Sắp xếp
Arranger ses livres
sắp xếp sách vở
Arranger une chambre pour y recevoir un invité
sắp xếp một căn phòng để đón khách
Arranger la table pour le d†ner
dọn bàn để ăn cơm
Xếp đặt, sắp đặt, thu xếp, bố trí
Arranger un voyage
sắp đặt một cuộc đi chơi
Arranger un project
sắp đặt một kế hoạch
Arranger une entrevue
bố trí một cuộc gặp gỡ
Sửa, chữa
Arranger une pendule
chữa một cái đồng hồ treo
Il y a des fautes dans votre texte il faut l'arranger
bài văn của anh có vài lỗi cần phải chữa lại
Dàn xếp, hòa giải
Arranger un différend
dàn xếp một vụ tranh chấp
Hợp với, tiện cho
Cet horaire ne vous arrange pas
thời biểu này chẳng hợp với anh
Cela m'arrange
thế thì tiện cho tôi
(thông tục) ngược đãi
(thông tục) sửa cho một trận
Si ton père apprenait cela it t'arrangerait
nếu ông cụ anh biết việc đó thì đã sửa cho anh một trận
( Un homme mal arrangé) một người ăn mặc lôi thôi lếch thếch
Phản nghĩa Déranger, dérégler, désorganiser, envenimer
arranger qqn de la belle manière
nói xấu ai

Xem thêm các từ khác

  • Arrangeur

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (âm nhạc) người chuyển biên, người soạn lại 1.2 (từ hiếm, nghĩa ít dùng) người sắp...
  • Arrangeuse

    Mục lục 1 Danh từ giống cái Danh từ giống cái arrangeur arrangeur
  • Arrenter

    Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Thuê (ruộng đất), lĩnh canh Ngoại động từ Thuê (ruộng đất), lĩnh canh
  • Arrestation

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự bắt giữ 1.2 Sự bị bắt giữ 1.3 Phản nghĩa Délivrance, liberté Danh từ giống cái Sự...
  • Arrhes

    Mục lục 1 Danh từ giống cái ( số nhiều) 1.1 Tiền đặt cọc 1.2 Đồng âm Are, art, hart Danh từ giống cái ( số nhiều) Tiền...
  • Arrimage

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự xếp hàng hóa (trên tàu, xe) Danh từ giống đực Sự xếp hàng hóa (trên tàu, xe)
  • Arrimer

    Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Xếp (hàng hóa) (trên tàu, xe) Ngoại động từ Xếp (hàng hóa) (trên tàu, xe) Arrimer un colis sur...
  • Arrimeur

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (hàng hải) công nhân xếp hàng hóa (trên tàu) Danh từ giống đực (hàng hải) công nhân xếp...
  • Arriser

    Mục lục 1 Ngoại động từ Ngoại động từ ariser ariser
  • Arrivage

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Chuyến hàng đến 1.2 Hàng ( hóa) đến Danh từ giống đực Chuyến hàng đến Hàng ( hóa)...
  • Arrivant

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Người đến Danh từ giống đực Người đến Les premiers derniers arrivants người đến đầu...
  • Arrivante

    Mục lục 1 Danh từ giống cái Danh từ giống cái arrivant arrivant
  • Arriver

    Mục lục 1 Nội động từ 1.1 Tới, đạt tới 1.2 Xảy ra, xảy tới 1.3 Ngoi lên; thành đạt 1.4 ( Arriver à + động từ ở lối...
  • Arrivisme

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Thói tìm cách ngoi lên, óc địa vị Danh từ giống đực Thói tìm cách ngoi lên, óc địa...
  • Arriviste

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 Kẻ tìm cách ngoi lên, kẻ (có óc) địa vị Danh từ Kẻ tìm cách ngoi lên, kẻ (có óc) địa vị
  • Arrivé

    Tính từ Thành đạt Les gens arrivés những kẻ thành đạt premier arrivé, dernier arrivé người đến đầu tiên, người đến sau...
  • Arrivée

    Mục lục 1 Tính từ giống cái 1.1 Xem arrivé 2 Danh từ giống cái 2.1 Sự đến, lúc đến Tính từ giống cái Xem arrivé Danh từ...
  • Arrière

    Mục lục 1 Phó từ 1.1 Avoir vent arrière+ (hàng hải) xuôi gió 2 Thán từ 2.1 Cút đi!, tránh xa ra! 3 Danh từ giống đực 3.1 đuôi...
  • Arrière-ban

    Danh từ giống đực (sử học) lệnh huy động quân (sử học) quân được huy động le ban et l\'arrière-ban xem ban
  • Arrière-bouche

    Danh từ giống cái (giải phẫu) khẩu hầu
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top