- Từ điển Pháp - Việt
Frais
Tính từ
(giống cái) Fraîche
Mát, mát mẻ
Tươi
- Oeufs frais
- trứng tươi
Thơm mát
- Frais parfum
- mùi thơm mát
Tươi tỉnh, tươi tắn
Khỏe khoắn, tươi trẻ
- Troupes fraîches
- đoàn quân khỏe khoắn
- Vieillards encore frais
- ông lão còn tươi trẻ
Mới, mới mẻ
Lạnh nhạt
Phản nghĩa Br‰lant, chaud, desséchant. Ancien, vieux. Desséché, rassis, sec; corrompu, gâté, passé, rance.
Phản nghĩa Défraîchi, fatigué, las. Décoloré, éteint, fané, flétri, passé, usé
Phó từ
Mát
Mới
Danh từ giống đực
Cái mát; khí mát
(hàng hải) gió vừa
Danh từ giống đực số nhiều
Phí tổn, chi phí
- Faire de grands frais
- chi phí nhiều
- Frais d'études
- học phí
- Frais d'entretien
- chi phí bảo dưỡng
- Frais d'investissement
- chi phí đầu tư
- Frais d'exploitation
- chi phí khai thác
- Frais de réparation
- chi phí sửa chữa
- Frais de service
- chi phí phục vụ
- Frais de représentation
- chi phí giao tế
(luật học, pháp lý) lệ phí
- à frais communs
- cùng đóng góp
- à grands frais
- tốn kém; tốn công lắm
- à peu de frais
- ít tốn công, ít tốn của
- aux frais de la princesse princesse
- princesse
- en être pour ses frais
- tốn của mất công vô ích; công cốc
- faire des frais
- tiêu pha, chi tiêu
- faire des frais pour quelqu'un
- tốn công vì ai
- faire les frais de la conversation
- là đầu đề câu chuyện
- faire les frais de quelque chose
- chịu ảnh hưởng xấu của điều gì
- faire ses frais
- hòa vốn
- faux frais
- chỉ tiêu lặt vặt bất ngờ
- rentrer dans ses frais
- lấy lại được tiền đã chi
- se mettre en frais
- (thân mật) phải chi tiêu nhiều; phải mất công nhiều
- se mettre en frais de coquetterie
- hết sức làm dáng
Phản nghĩa Economie, épargne.
Xem thêm các từ khác
-
Fraisage
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (kỹ thuật) sự phay Danh từ giống đực (kỹ thuật) sự phay -
Fraise
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Quả dâu tây 1.2 (thông tục) mặt 1.3 (y học) mịn sùi (ở da) 1.4 Danh từ giống cái 1.5 Màng... -
Fraiser
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Xếp nếp bồng (cổ áo) 1.2 Nhào, lăn (bột) 1.3 (kỹ thuật) phay Ngoại động từ Xếp nếp bồng... -
Fraiseraie
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Ruộng dâu tây Danh từ giống cái Ruộng dâu tây -
Fraiseur
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (kỹ thuật) thợ phay Danh từ giống đực (kỹ thuật) thợ phay -
Fraiseuse
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (kỹ thuật) máy phay Danh từ giống cái (kỹ thuật) máy phay fraiseuse routière máy lăn cào đường... -
Fraisiculture
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Nghề trồng dâu tây Danh từ giống cái Nghề trồng dâu tây -
Fraisier
Mục lục 1 Bản mẫu:Fraisiers 1.1 Danh từ giống đực 1.2 (thực vật học) cây dâu tây Bản mẫu:Fraisiers Danh từ giống đực... -
Fraisil
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Than cháy sót (ở đáy lò), than qua lửa Danh từ giống đực Than cháy sót (ở đáy lò), than... -
Fraisoir
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Cái khoan tay Danh từ giống đực Cái khoan tay -
Fraissine
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Rừng tần bì Danh từ giống cái Rừng tần bì -
Fraisure
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Lỗ phay, lỗ loe Danh từ giống cái Lỗ phay, lỗ loe -
Framboesia
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (y học) ghẻ cóc Danh từ giống cái (y học) ghẻ cóc -
Framboise
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Quả ngấy dâu, quả phúc bồn tử Danh từ giống cái Quả ngấy dâu, quả phúc bồn tử -
Framboiser
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Ướp hương ngấy dâu Ngoại động từ Ướp hương ngấy dâu -
Framboiseraie
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Ruộng ngấy dâu Danh từ giống cái Ruộng ngấy dâu -
Framboisier
Mục lục 1 Bản mẫu:Framboisier 1.1 Danh từ giống đực 1.2 (thực vật học) cây ngấy dâu, cây phúc bồn tử Bản mẫu:Framboisier... -
Franc
Mục lục 1 Tính từ ( tính từ giống cái franche) 1.1 Được miễn 1.2 Thực thà, thẳng thắn 1.3 Rõ ràng, minh bạch 1.4 Thực sự,... -
Franc-alleu
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (sử học) đất miễn thuế (thời phong kiến) Danh từ giống đực (sử học) đất miễn...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.