- Từ điển Pháp - Việt
Plein
|
Tính từ
Đầy
Trọn vẹn, tròn
Hoàn toàn
(động vật) có chửa
Chuyên chú vào
Thấm thía; chan chứa, lai láng
- Plein de reconnaissance
- thấm thía lòng biết ơn
- Plein de sentiments
- lai láng tình cảm
(thân mật) say rượu
- à plein
- hoàn toàn
- à pleines mains main
- main
- à pleines voiles
- giương hết buồm
- à pleins bords bord
- bord
- avoir le coeur plein
- lòng đầy buồn phiền
- avoir le ventre plein
- no bụng rồi
- de plein air
- ngoài trời
- de plein droit
- có trọn quyền; đương nhiên
- de pleine terre de plein vent
- trồng ở giữa trời, không có gì che
- donner plein pouvoir
- cho toàn quyền
- en plein
- giữa, ngay
- En plein champ
- �� giữa đồng
- en plein jour
- �� giữa ban ngày
- en plein visage à plein
- plein
- en plein sur en plein dans
- trúng ngay vào
- La bombe est tombée en plein sur la gare
- �� quả bom rơi trúng ngay nhà ga
- mois plein
- tháng đủ
- mourir plein de jours
- chết đã thọ
- mur plein
- tường kín (không có cửa)
- plein aux as as
- as
- plein comme un oeuf oeuf
- oeuf
- plein de soi
- tự mãn
- pleine mer mer
- mer
- tailler en plein drap drap
- drap
- un gros plein de soupe
- (thân mật) một kẻ béo ị
- voix pleine
- giọng sang sảng
Giới từ
Đầy
Phó từ
(thân mật) nhiều
Danh từ giống đực
Chỗ đầy
Nét đậm, nét to (trong một chữ)
Lúc đầy; lúc tròn (trăng), lúc triều lên (biển)
Tột độ
Phản nghĩa Vide, désert, inoccupé, libre. Ajouré, creux, incomplet.
Xem thêm các từ khác
-
Plein-emploi
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (kinh tế) tình trạng mọi người có việc làm 1.2 Phản nghĩa Chômage, sous-emploi Danh từ giống... -
Plein-sur-joint
Mục lục 1 Phó từ 1.1 (xây dựng) giữa kẽ (gạch) Phó từ (xây dựng) giữa kẽ (gạch) Poser des briques plein-sur-joint đặt gạch... -
Plein-temps
Mục lục 1 Tính từ ( không đổi) 1.1 Không làm tư (thầy thuốc) 1.2 Hoạt động nghề nghiệp cả ngày, làm cả ngày 1.3 Danh... -
Plein-vent
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Cây trồng chỗ trống (xa tường...) Danh từ giống đực Cây trồng chỗ trống (xa tường...) -
Plein emploi
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (kinh tế) tình trạng mọi người có việc làm 1.2 Phản nghĩa Chômage, sous-emploi Danh từ giống... -
Pleine
Mục lục 1 Tính từ giống cái Tính từ giống cái plein plein -
Pleinement
Mục lục 1 Phó từ 1.1 Hoàn toàn, trọn vẹn 1.2 Phản nghĩa Insuffisamment, partiellement. Phó từ Hoàn toàn, trọn vẹn Être pleinement... -
Plessite
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (khoáng vật học) plexit Danh từ giống cái (khoáng vật học) plexit -
Pleu-pleu
Mục lục 1 Danh từ giống đực Danh từ giống đực pivert pivert -
Pleur
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (thường) số nhiều nước mắt 1.2 Giọt ứa (ở cây) 1.3 (văn học) sự khóc Danh từ giống... -
Pleural
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Xem plèvre Tính từ Xem plèvre Adhérence pleurale sự dính màng phổi -
Pleurale
Mục lục 1 Tính từ giống cái Tính từ giống cái pleural pleural -
Pleurant
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Tượng người khóc (xây ở mộ) 1.2 Tính từ 1.3 (từ cũ, nghiã cũ) khóc lóc Danh từ giống... -
Pleurard
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (thân mật) hay khóc, hay nhè 1.2 Rên rỉ 1.3 Danh từ giống đực 1.4 (thân mật) người hay khóc, người... -
Pleurarde
Mục lục 1 Tính từ giống cái Tính từ giống cái pleurard pleurard -
Pleurectomie
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (y học) thủ thuật cắt bỏ màng phổi Danh từ giống cái (y học) thủ thuật cắt bỏ màng... -
Pleurer
Mục lục 1 Nội động từ 1.1 Khóc 1.2 Chảy nước mắt 1.3 Đau khổ 1.4 Năn nỉ, vòi xin 1.5 Than vãn; thương xót 1.6 Ứ giọt... -
Pleureur
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Rủ (cành) 1.2 (từ cũ, nghiã cũ) hay khóc, mau nước mắt 1.3 (từ cũ, nghiã cũ) nhè nhè 1.4 Danh từ giống... -
Pleureuse
Mục lục 1 Tính từ giống cái Tính từ giống cái pleureur pleureur -
Pleurite
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (y học) viêm khô màng, phổi 1.2 Danh từ giống đực 1.3 (động vật học) tấm bên Danh từ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.