Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Pháp - Việt

Revenir

Mục lục

Nội động từ

Trở lại, quay lại
Je reviendrai ce soir
chiều nay tôi sẽ trở lại
Revenir à Hano…
trở lại Hà Nội
Le printemps est revenu
mùa xuân đã trở lại, mùa xuân đã về
La joie est revenue
niềm vui đã trở lại
Revenir à ses études
trở lại học tập
Revenons à notre sujet
ta hãy trở lại vấn đề của chúng ta
Revenir sur une question
trở lại một vấn đề
Un mot qui revient souvent dans la conversation
một từ trở lại luôn trong câu chuyện
Revenir aux anciennes méthodes
quay lại những phương pháp cũ
Trở lại như cũ, đẹp như cũ
Tissu qui est bien revenu au lavage
vải giặt rồi vẫn đẹp như cũ
Nhớ lại
Son nom ne me revient pas
tên nó tôi không nhớ lại được
Đổi ý kiến; bỏ
Revenir sur ce qu'on a dit
đổi ý kiến về những điều đã nói
Revenir sur une décision
bỏ một quyết định
Khỏi, hết
Revenir d'une maladie
khỏi bệnh
(thân mật) dễ ưa, dễ thương
Sa figure me revient
mặt nó, tôi trông dễ ưa
(thân mật) dàn hòa, xuê xoa
C'est un homme qu'il ne faut pas contrarier parce qu'il ne revient pas facilement
đó là một người không nên làm phật ý, vì ông ta không dễ xuê xoa đâu
Chán ngấy
Il est revenu du plaisir
nó đã chán ngấy thú vui
Tóm lại là
Sa politique revient à ceci
chính sách của ông ta tóm lại là thế này
Được nghe thấy
Tout ce qui me revient de cette histoire
tất cả những điều mà tôi nghe thấy về chuyện ấy
Có dư vị khó chịu (tôi...)
Thuộc quyền sở hữu, thuộc phần
Que chacun prenne ce qui lui revient
mỗi người hãy lấy cái thuộc phần mình
Giá là
Ces deux étoffes reviennent au même prix
hai thứ vải này giá ngang nhau
Được rán
Faire revenir un poulet
rán con gà
[[�a]] me revient
tôi nhớ ra rồi
cela revient à dire que
như thế có nghĩa là
cela revient au même même
même
en revenir
thoát nguy; thoát chết
en revenir à
lại về nó
il m'est revenu que
tôi được biết rằng
il n'y a pas à y revenir
đã quyết định rồi, không bàn cãi nữa
n'en pas revenir
lạ lùng qúa, hết sức ngạc nhiên
n'y revenez pas
đừng có làm thế nữa nhé
revenir à la charge
lại tiếp tục
revenir à soi
tỉnh lại; hội tỉnh
revenir de loin
thoát nguy
revenir sur l'eau eau
eau
revenir sur le tapis
lại được bàn đến
revenir sur ses pas pas
pas
sembler revenir de l'autre monde
không biết gì về thời sự gần đây, như ở trên trăng rơi xuống

Xem thêm các từ khác

  • Revente

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự bán lại Danh từ giống cái Sự bán lại
  • Revenu

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Chán ngấy 2 Danh từ giống đực 2.1 Thu nhập; lợi tức 2.2 (kỹ thuật) sự ram (thép) Tính từ Chán ngấy...
  • Revenue

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (lâm nghiệp) chồi mới nảy (trên gốc cây mới chặt) Danh từ giống cái (lâm nghiệp) chồi...
  • Revercher

    Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Hàn (đồ thiếc) Ngoại động từ Hàn (đồ thiếc)
  • Reverdie

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (tiếng địa phương) nước triều lớn Danh từ giống cái (tiếng địa phương) nước triều...
  • Reverdir

    Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Làm xanh tươi lại, trả lại màu xanh 1.2 Ngâm nước (da để thuộc) 2 Nội động từ 2.1 Xanh...
  • Reverdissage

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự ngâm nước (da để thuộc) Danh từ giống đực Sự ngâm nước (da để thuộc)
  • Reverdissant

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Xanh tươi trở lại 1.2 (văn học) hoạt động trở lại, thịnh vượng lại Tính từ Xanh tươi trở lại...
  • Reverdissement

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự xanh tươi trở lại 1.2 (văn học) sự hồi phục, sự hoạt động trở lại Danh từ giống...
  • Reverdoir

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Thùng hứng hèm (trong công nghệ rượu bia) Danh từ giống đực Thùng hứng hèm (trong công...
  • Revernir

    Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Đánh véc ni lại; quang dầu lại Ngoại động từ Đánh véc ni lại; quang dầu lại
  • Revers

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Mặt trái 1.2 Phần lật ngược (ở tay áo, ở gấu quần); ve (áo) 1.3 Cú đánh bằng mu bàn...
  • Reversement

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (kinh tế) tài chính sự chuyển (sang một khoản khác) Danh từ giống đực (kinh tế) tài chính...
  • Reverser

    Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Lại rót 1.2 Rót lại vào 1.3 (kế toán) chuyển Ngoại động từ Lại rót Reverser à boire lại...
  • Reversi

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (đánh bài) trò chơi bài rơvexi Danh từ giống đực (đánh bài) trò chơi bài rơvexi
  • Reversis

    Mục lục 1 Danh từ giống đực Danh từ giống đực reversi reversi
  • Reversoir

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Đập tràn Danh từ giống đực Đập tràn
  • Revient

    Mục lục 1 Danh từ giống đực Danh từ giống đực Prix de revient ) giá thành
  • Revif

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự hồi lại, sự phục hồi 1.2 (hàng hải) lúc triều lên Danh từ giống đực Sự hồi...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top