- Từ điển Nhật - Việt
せっちゃくざい
Mục lục |
[ 接着剤 ]
vs
keo
Kỹ thuật
[ 接着剤 ]
chất làm dính [adhesive, bonding agent]
- Explanation: 2つの物体を離れないように接合するために、その両物体の間に介在させる物質をいう。天然物質のデンプン系、タンパク質系、樹脂系、瀝青系など、また合成物質の熱可塑性樹脂系、熱硬化性樹脂系、合成ゴム系、熱硬化性樹脂系これらの混合型などがある。
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
せっちゃくざいめん
Kỹ thuật [ 接着剤面 ] mặt bôi chất làm dính [adhesive side] -
せっちゅう
Mục lục 1 [ 折衷 ] 1.1 n 1.1.1 thuyết triết trung/phép triết trung 1.1.2 sự thỏa hiệp/sự nhượng bộ 1.1.3 sự pha tạp/sự... -
せってい
Mục lục 1 [ 設定 ] 1.1 n 1.1.1 sự thành lập/sự thiết lập/sự tạo ra 2 Tin học 2.1 [ 設定 ] 2.1.1 sự thiết lập/sự cài đặt... -
せっていち
Kỹ thuật [ 設定値 ] giá trị đặt định [set value] -
せっていはんい
Tin học [ 設定範囲 ] miền giá trị [range of values] -
せっていび
Kinh tế [ 設定日 ] ngày đặt định/ngày chỉ định Category : 投資信託 Explanation : 投資信託の運用を開始する日。 -
せっていじ
Tin học [ 設定時 ] thời gian khởi tạo [initialization time] Explanation : Trong điện toán cá nhân, đây là quá trình định khuôn... -
せっていかのう
Tin học [ 設定可能 ] có thể điều chỉnh được [adjustable/settable (an)] -
せっていする
Mục lục 1 [ 設定する ] 1.1 n 1.1.1 lập nên 1.2 vs 1.2.1 thành lập/thiết lập/tạo ra [ 設定する ] n lập nên vs thành lập/thiết... -
せっていファイル
Tin học [ 設定ファイル ] tệp cài đặt [setup file] -
せってん
Mục lục 1 [ 接点 ] 1.1 vs 1.1.1 tiếp điểm 2 Tin học 2.1 [ 接点 ] 2.1.1 tiếp điểm [contact] 2.2 [ 節点 ] 2.2.1 nút [node] [ 接点... -
せってんにゅうりょく
Tin học [ 接点入力 ] đầu vào giao tiếp [contact input] -
せってんのすきま
Kỹ thuật [ 接点の隙間 ] khe hở tiếp điểm -
せってんほご
Tin học [ 接点保護 ] bảo vệ giao tiếp [contact protection] -
せってんじょうたいひょうじしんごう
Tin học [ 接点状態表示信号 ] tín hiệu dò tiếp [contact interrogation signal] -
せっとく
Mục lục 1 [ 説得 ] 1.1 n 1.1.1 sự thuyết phục/sự làm cho người ta tin 2 Kinh tế 2.1 [ 説得 ] 2.1.1 thuyết phục [Persuasion] [... -
せっとくする
Mục lục 1 [ 説得する ] 1.1 n 1.1.1 thuyết phục 1.1.2 rủ rê 1.1.3 rủ [ 説得する ] n thuyết phục rủ rê rủ -
せっとう
Mục lục 1 [ 窃盗 ] 1.1 n 1.1.1 sự trộm cắp 2 Kinh tế 2.1 [ 窃盗 ] 2.1.1 mất trộm [pilferage] [ 窃盗 ] n sự trộm cắp Kinh tế... -
せっとうはん
[ 窃盗犯 ] n sự ăn trộm/sự ăn cắp/ tên ăn trộm/ kẻ ăn cắp -
せっとうひん
Mục lục 1 [ 窃盗品 ] 1.1 n 1.1.1 hàng mất trộm 2 Kinh tế 2.1 [ 窃盗品 ] 2.1.1 hàng mất trộm [pilfered goods] [ 窃盗品 ] n hàng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.