- Từ điển Việt - Anh
Điện
Mục lục |
Thông dụng
Electricity.
Electric current.
Court Hall (where the throne is).
Temple.
Xem thêm các từ khác
-
Sấu
Thông dụng: danh từ, (cây) dracontomelum, (cá) như cá sấu -
Sầu
Thông dụng: tính từ, sad, melancholy -
Diễn biến
Thông dụng: evolve unfold,happen., happening,development., diễn biến lịch sử+historical happenings,historical... -
Điện động
Thông dụng: electromotive., sức điện động, electromotive force. -
Sầu thảm
Thông dụng: tính từ, mournful, doleful -
Say
Thông dụng: tính từ, drunk, intoxicated, high, sick, prostrate, say mê, say mê -
Điện hoá trị
Thông dụng: electrovalence. -
Sầy
Thông dụng: tính từ, scratched -
Sảy
Thông dụng: như rôm prickly heat., winnow (paddy... by moving up and down a flat basket containing it). -
Sẩy
Thông dụng: Động từ, to lose -
Sậy
Thông dụng: danh từ, reed -
Sẩy thai
Thông dụng: Động từ, to miscarry -
Se
Thông dụng: Động từ, be almost dry, be wrung with pain -
Sè
Thông dụng: cay sè stingly hot. -
Sẽ
Thông dụng: phó từ, tính từ, phó từ, như khẽ, will, shall, be going to, would, should -
Sề
Thông dụng: tính từ, danh từ, farrowed, bamboo lattice basket -
Sễ
Thông dụng: hang down too low., vạt áo sễ xuống, the flap of the dress hangs down too low. -
Sẻ
Thông dụng: danh từ, Động từ, sparrow, to divide, to share -
Sể
Thông dụng: danh từ, Động từ, (cây) aegiceras, to mix up, to mix together -
Sẹ
Thông dụng: semen (của cá).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.