- Từ điển Việt - Anh
Bình định
Thông dụng
Động từ.
To pacify, to quell
Xem thêm các từ khác
-
Bình độ
Thông dụng: level., height, altitude. -
Binh gia
Thông dụng: danh từ, military -
Binh họa
Thông dụng: (từ cũ, nghĩa cũ) scourge of war. -
Nguồi nguội
Thông dụng: xem nguội (láy). -
Người người
Thông dụng: all and sundry, everyone, one and all., người người thi đua ngành ngành thi đua hồ chí minh,... -
Binh khí
Thông dụng: Danh từ: weapons, phát huy tác dụng của binh khí, to make... -
Bình lặng
Thông dụng: Tính từ: quiet, quiet and peaceful, dòng sông bình lặng, a... -
Người tình
Thông dụng: lover. -
Bình nhật
Thông dụng: everyday, bình nhật sáng nào ngủ dậy cũng uống một chén trà, everyday, on getting up,... -
Nguồn cơn
Thông dụng: ins and outs, head and tail, kể hết nguồn cơn, to tell the ins and outs (of a story). -
Ngượng
Thông dụng: tính từ., ashamed. -
Bình phóng
Thông dụng: (tiếng địa phương) spitton. -
Bình phục
Thông dụng: to be well again, to regain health, to recover, người ốm đã bình phục, the sick person has... -
Bình quyền
Thông dụng: Tính từ: enjoying equal rights, thực hiện nam nữ bình quyền,... -
Binh thư
Thông dụng: danh từ, book on warfare -
Bình thường hoá
Thông dụng: Động từ: to restore to normal, to normalize, bình thường... -
Bình tình
Thông dụng: (từ cũ, nghĩa cũ) frankly, fairly., bình tình mà nói anh còn yếu quá, frankly speaking,... -
Bình tĩnh
Thông dụng: tính từ., calm, cool, unruffled, selfpossessed -
Bịp
Thông dụng: to cheat, to swindle, cờ bạc bịp, to cheat at games, nó không bịp được ai, he cannot swindle... -
Bít
Thông dụng: to stop, to block, to seal, như bịt, nhét giấy bít khe hở, to stop a gap with bits of paper,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.