- Từ điển Việt - Anh
Chìa
Mục lục |
Thông dụng
Danh từ
Key, key-like thing
Động từ
To stretch out, to extend, to show, to produce
To jut out, to protrude
Xem thêm các từ khác
-
Chĩa
Thông dụng: danh từ, Động từ, fishing fork, fish lance, to fish with a fish lance (fishing fork), to point... -
Phái
Thông dụng: Động từ., Danh từ.: faction, group, branch., to delegate, to... -
Phải
Thông dụng: right., all right., just go home., must, should., to be given to be affected by., điều phải, a right... -
Chiêm
Thông dụng: Danh từ: summer rice, Tính từ:... -
Phải giờ
Thông dụng: be born at an inauspicious hour ; die at an inauspicious hour. -
Chiến
Thông dụng: Danh từ: war, tính từ, nhảy vào vòng chiến, to take part... -
Chiền
Thông dụng: danh từ, pagoda -
Phàm
Thông dụng: coarse, philistine., trạng ngữ, ., phàm ăn, to be a coarse eater., as, being. -
Phạm
Thông dụng: to offend, to contravene, to commit., phạm luật, to offend against the law. -
Phạm nhân
Thông dụng: danh từ., criminal, culprit. -
Phăm phắp
Thông dụng: in perfect coordination., thầy vào tất cả học sinh phăm phắp đứng dậy, all the pupils... -
Phầm phập
Thông dụng: xem phập (láy) -
Chiêu
Thông dụng: danh từ, Động từ: to wash down, to recruit, Tính... -
Chiều
Thông dụng: Danh từ: afternoon, evening, direction, side, dimension, aspect,... -
Chiểu
Thông dụng: Động từ, (dùng trong văn hành chính) to take into account, to consider -
Phán
Thông dụng: Động từ., to order., to judge., magistrate. -
Phấn
Thông dụng: danh từ., cholk, powder, flour. -
Phần
Thông dụng: Danh từ.: part, portion, share., phần hơn, the best share., phần... -
Phẫn
Thông dụng: lid., shade., phẫn nồi, lid of a pot., cái phẫn đèn, a lamp-shade. -
Phản
Thông dụng: danh từ., to betray, to be disloyal to., plank bed, camp-bed., lừa thầy phản bạn, to deceive...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.