Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Sự điều khiển

Mục lục

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

control
kỹ điều khiển
control engineer
sự điều khiển "chạy dừng"
stop-and-go control
sự điều khiển "đóng mở"
stop-and-go control
sự điều khiển (bằng) bàn đạp
pedal control
sự điều khiển (bằng) băng đục lỗ
punched card control
sự điều khiển (bằng) quang điện
light ray control
sự điều khiển (bằng) số
numerical control
sự điều khiển (bằng) từ
magnetic control
sự điều khiển (bằng) xupap
valve control
sự điều khiển (bằng) điện tử
electromagnetic control
sự điều khiển (bằng) điện tử
electronic control
sự điều khiển (bằng) đòn
level control
sự điều khiển (in) văn bản
text control
sự điều khiển (phản) nhóm
grouped control
sự điều khiển (trong) thời gian thực
real-time control
sự điều khiển (từ) xa
teletype control
sự điều khiển âm
tone control
sự điều khiển âm lượng
loudness control
sự điều khiển âm lượng
volume control
sự điều khiển âm lượng tự động
automatic volume control (AVC)
sự điều khiển âm lượng tự động
AVC (automaticvolume control)
sự điều khiển âm tự động
automatic toning control
sự điều khiển ba cấp
three-step control
sự điều khiển bấm nút
finger tip control
sự điều khiển bấm nút
punchbutton control
sự điều khiển bấm nút (kiểu) treo
pedal push-button control
sự điều khiển băng
tape control
sự điều khiển bằng cam
cam control
sự điều khiển bằng cáp
cable control
sự điều khiển bằng chân
foot control
sự điều khiển bằng cửa
gate control
sự điều khiển bằng nén
control by pressuring
sự điều khiển bằng ngón tay
finger tip control
sự điều khiển bằng nút
preselective control
sự điều khiển bằng rađa
radar control
sự điều khiển bằng rơle
magnetic control
sự điều khiển bằng siêu âm
ultrasonic sound control
sự điều khiển bằng số
NC (numericalcontrol)
sự điều khiển bằng số
numerical control
sự điều khiển bằng tay
hand control
sự điều khiển bằng tay
manual control
sự điều khiển bằng tay
mechanical control
sự điều khiển bằng xupap
valve control
sự điều khiển bắt đầu rãnh
start of track control
sự điều khiển bệ đỡ
stock control
sự điều khiển bộ nhớ
memory control
sự điều khiển bộ nhớ
memory-segmentation control
sự điều khiển bộ nhớ
storage control
sự điều khiển bộ nhớ khối
MSC (massstorage control)
sự điều khiển bộ nhớ tích hợp
integrated storage control (ISC)
sự điều khiển bộ nhớ tích hợp
ISC (integratedstorage control)
sự điều khiển bộ đẩy
ejector control
sự điều khiển bộ đệm
buffer control
sự điều khiển bước chung
collective pitch control
sự điều khiển bướm gió
choke control
sự điều khiển cân bằng
balance control
sự điều khiển canh giữa
centering control
sự điều khiển cánh liệng
aileron control
sự điều khiển cao độ
height control
sự điều khiển cấp tải
feed control
sự điều khiển câu
sentence control
sự điều khiển chân không
vacuum control
sự điều khiển chiều dài trang
page length control
sự điều khiển chiếu sáng
illuminant control
sự điều khiển chỉnh cân
registration control
sự điều khiển chỉnh tâm
centering control
sự điều khiển chỉnh tâm
centring control
sự điều khiển chờ
wait control
sự điều khiển chọn tự động
automatic selectivity control
sự điều khiển chùm tia
beam control
sự điều khiển chung
general control
sự điều khiển chương trình
program control
sự điều khiển chuyển hướng đường (mạch)
routing control
sự điều khiển chuyển mạch
switching control
sự điều khiển chuyển động
motion control
sự điều khiển cỡ
size control
sự điều khiển cọc neo
dead man's control
sự điều khiển con trỏ
cursor control
sự điều khiển cộng hưởng
tuning control
sự điều khiển công suất
power control
sự điều khiển công việc
job control
sự điều khiển cục bộ
local control
sự điều khiển cuộc gọi
call control
sự điều khiển cường độ
intensity control
sự điều khiền dẫn truyền
transmission control
sự điều khiển dịch chuyển
shift control
sự điều khiển dịch chuyển pha
phase shift control
sự điều khiển dịch pha
phase-shift control
sự điều khiển dốc nối
slip road control
sự điều khiển dòng
flow control
sự điều khiển dòng nhập
input stream control
sự điều khiển dòng phần mềm
software Flow Control
sự điều khiển dòng thông tin
information flow control
sự điều khiển dữ liệu kỹ thuật
EDC (engineeringdata control)
sự điều khiển dữ liệu kỹ thuật
engineering data control (EDC)
sự điều khiển dừng
stop control
sự điều khiển dung lượng bộ nhớ khối
MSVC (massstorage volume control)
sự điều khiển ghi dữ liệu
data recording control (DRC)
sự điều khiển ghi dữ liệu
DRD (datarecording control)
sự điều khiển gián tiếp
indirect control
sự điều khiển giao thông
traffic control
sự điều khiển giới hạn
limiting control
sự điều khiển hai bước
two-step control
sự điều khiển hai trị
off-on control
sự điều khiển hãm
scram control
sự điều khiển hàng chờ
queue control
sự điều khiển hành lang
corridor control
sự điều khiển hệ thống
system control
sự điều khiển hóa khung hình
frame synchronization control
sự điều khiển hội thảo
conference control
sự điều khiển hồi tiếp
feedback control
sự điều khiển hội tụ dọc
vertical convergence control
sự điều khiển kênh
channel control
sự điều khiển kênh truy cập
access channel control
sự điều khiển kép
dual control
sự điều khiển kết hợp
merging control
sự điều khiển kết nối
connectivity control
sự điều khiển kết thúc
terminal control
sự điều khiển khẩn cấp
emergency control
sự điều khiển khởi động
start control
sự điều khiển khống chế
override control
sự điều khiển không lưu
air traffic control (ATC)
sự điều khiển khu vực bổ sung
area supplementary control
sự điều khiển kích thước
size control
sự điều khiển kiểm
inventory control
sự điều khiển kiểm tra
TC (testcontrol)
sự điều khiển kỹ thuật
technical control
sự điều khiển lấy mẫu
sampling control
sự điều khiển lề
margin control
sự điều khiển liên kết
link control
sự điều khiển liên kết logic
LLC (logicallink control)
sự điều khiển liên kết logic
logical link control (LLC)
sự điều khiển liên kết logic cải tiến
enhanced logical link control (ELLC)
sự điều khiển liên kết logic loại 1
logical link control type 1
sự điều khiển liên kết logic nâng cao
ELLC (enhancedlogical link control)
sự điều khiển liên kết logic định tính
QLCLC (qualifiedlogical link control)
sự điều khiển liên kết logic định tính
qualified logical link control (QLLC)
sự điều khiển liên tục
continuous control
sự điều khiển liên tục
stepless control
sự điều khiển nung
kiln control
sự điều khiển loa
loudspeaker control
sự điều khiển lựa chọn
follow up control
sự điều khiển lựa chọn
gate control
sự điều khiển lựa chọn
selectivity control
sự điều khiển lực
power control
sự điều khiển lực in
type impression control
sự điều khiển lưới
grid control
sự điều khiển luồng giao thông
control of quality measures
sự điều khiển lượng nhập/xuất
input/output traffic control
sự điều khiển lượng vào/ra
input/output traffic control
sự điều khiển lưu lượng
flow control
sự điều khiển mạch quét
scanning control
sự điều khiển mạng
NC (networkcontrol)
sự điều khiển mạng
network control (NC)
sự điều khiển màu
color control
sự điều khiển máy công cụ
machine tool control
sự điều khiển môi trường
environmental control
sự điều khiển một đòn
monolevel control
sự điều khiển một đòn
single-lever control
sự điều khiển mức
level control
sự điều khiển mức biến điệu
programme level control
sự điều khiển mức căng băng
tape tension control
sự điều khiển mức chất lỏng
liquid level control
sự điều khiển mức ghi
recording level control
sự điều khiển mực in
toning control
sự điều khiển mức nền
pedestal level control
sự điều khiển nạp giấy
feed control
sự điều khiển nạp giấy
paper feed control
sự điều khiển nền tự động
automatic background control
sự điều khiển ngân hàng
bank control
sự điều khiển ngưỡng
threshold control
sự điều khiển nhanh hướng tới
fast forward control
sự điều khiển nhập
input control
sự điều khiển nhập/xuất
input/output control
sự điều khiển nhạy
sensitive control
sự điều khiển nhiệt
thermal control
sự điều khiển nhiệt thụ động
PTC (passivethermal control)
sự điều khiển nhiều byte
multibyte control
sự điều khiển nhiều mối
multiple control
sự điều khiển nút chính
master node control
sự điều khiển trượt
carriage control
sự điều khiển pha
phase control
sự điều khiển pha tự động
APC (automaticphase control)
sự điều khiển pha tự động
automatic phase control
sự điều khiển phân cấp
stepped control
sự điều khiển phần mềm
software control
sự điều khiển phân thời
time-shared control
sự điểu khiển phanh
brake control
sự điều khiển phanh xuống dốc
lowering brake control
sự điều khiển phát lại
play back control
sự điều khiển phối hợp
coordinate control
sự điều khiển phụ tải
load control
sự điều khiển phức hợp
multiple control
sự điều khiển quá trình công nghiệp
industrial process control (IPC)
sự điều khiển quá trình công nghiệp
IPC (industrialprocess control)
sự điều khiển quang điện
photoelectric control
sự điều khiển quay lại nhanh
fast rewind control
sự điều khiển quỹ đạo
orbit control
sự điều khiển ra/vào
input/output control
sự điều khiển sai hỏng
failure control
sự điều khiển sao chép
copy control
sự điều khiển secvo
servo control
sự điều khiển số
digital control
sự điều khiển số
numeric control
sự điều khiển số
numerical control
sự điều khiển số máy tính hóa
CNC (computerizednumeric control)
sự điều khiển số máy tính hóa
computerized numeric control (CNC)
sự điều khiển sự cháy
combustion control
sự điều khiển tải
loading control
sự điều khiển tại máy
local control
sự điểu khiển tâm dọc
vertical centering control
sự điều khiển tạm dừng
pause control
sự điều khiển tần số
frequency control
sự điều khiển tần số tải
load frequency control
sự điều khiển tần số tự động
automatic frequency control (AFC)
sự điều khiển tăng tích
gain control
sự điều khiển tạo khung
framing control
sự điều khiển tạo đỉnh
peaking control
sự điều khiển tập chung
common control-CC
sự điều khiển tập trung
central control
sự điều khiển tập trung
centralized control
sự điều khiển thanh ghi
register control
sự điều khiển thao tác
operative control
sự điều khiển thay đổi rãnh
track change control
sự điều khiển theo dõi
follow up control
sự điều khiển theo tầng
cascade control
sự điều khiển theo xe
ride control
sự điều khiển thiết bị phụ
ancillary device control
sự điều khiển thời gian
time control
sự điều khiển thời gian nhạy
sensitivity time control
sự điều khiển thủ công
manual control
sự điều khiển thử nghiệm
test control (TC)
sự điều khiển thu nhập
gain control
sự điều khiển thụ động
passive control
sự điều khiển tia
radial control
sự điều khiển tiến trình
process control
sự điều khiển tiếp thuận
feedforward control
sự điều khiển tiêu điểm
focus control
sự điều khiển toàn phần
integral control
sự điều khiển toàn sóng
full-wave control
sự điều khiển tốc độ
speed control
sự điều khiển tốc độ băng
tape speed control
sự điều khiển tối ưu
optimal control
sự điều khiển trả băng
rewind control
sự điều khiển trang
page control
sự điều khiển trệch hướng
yaw control
sự điều khiển trình bày
presentation control
sự điều khiển trở về nhanh
fast return control
sự điều khiển trợ động
servo control
sự điều khiển trực tiếp
DC (directcontrol)
sự điều khiển trực tiếp
direct control (DC)
sự điều khiển trung tâm
central control
sự điều khiển trung tâm
centralized control
sự điều khiển trung ương
central control
sự điều khiển trượt
slide control
sự điều khiển truy cập
access control
sự điều khiển truy cập bắt buộc
MAC (mandatoryaccess control)
sự điều khiển truy cập bắt buộc
medium access control (MAC)
sự điều khiển truy cập logic
logical access control
sự điều khiển truy cập môi trường
mandatory access control (MAC)
sự điều khiển truyền
TC (transmissioncontrol)
sự điều khiển truyền
transmission control
sự điều khiển truyền
transmission control (TC)
sự điều khiển truyền thông
communication control
sự điều khiển truyền thông
communications control
sự điều khiển từ
word control
sự điều khiển từ xa
remote control
sự điều khiển tự động
automatic control
sự điều khiển tự động
automatic level control (ALC)
sự điều khiển tự động
servo-loop control
sự điều khiển tự động pha
automatic phase control-APC
sự điều khiển tự động độ sáng
automatic brightness control (ABC)
sự điều khiển tuần tự
sequence control
sự điều khiển tuần tự
sequential control
sự điều khiển từng bước
step-by-step control
sự điều khiển từng nấc
step-by-step control
sự điều khiển từng nấc (gián đoạn)
stepped control
sự điều khiển tương phản
contrast control
sự điều khiển tuyến tính
linear control
sự điều khiển tuyến tính
linearity control
sự điều khiển tuyến tính dọc
vertical linearity control
sự điều khiển tỷ lệ-đạo hàm
PD control (proportionalplus derivative control)
sự điều khiển tỷ lệ-đạo hàm
proportional plus derivative control (PDcontrol)
sự điều khiển đo bằng máy tính
computer-aided measurement and control (CAMAC)
sự điều khiển văn bản nhúng
embedded text control
sự điều khiển vấn tin
inquiry control
sự điều khiển vận tốc
speed control
sự điều khiển vệ tinh
satellite control
sự điều khiển vecto
thrust vector control
sự điều khiển véctơ tổng đẩy
thrust vector control-TVC
sự điều khiển vết quét
scanning spot control
điều khiển cấp
step less control
sự điều khiển cấp
slide control
sự điều khiển cấp
stepless control
sự điều khiển hướng
floating control
sự điều khiển tuyến
radio control
sự điều khiển vòng hở
open loop control
sự điều khiển vòng kín
closed-loop control
sự điều khiển vòng lặp
loop control
sự điều khiển vòng lộn (máy bay)
roll control
sự điều khiển vuông góc
quadrature control
sự điều khiển xáo trộn
scrambling control
sự điều khiển xoay vòng ngược
circle reverse control
sự điều khiển đặc điểm dừng lề
margin stop setting control
sự điều khiển đảo chiều ruy-băng
ribbon reverse control
sự điều khiển đầu cuối
terminal control
sự điều khiển đầu vào
input control
sự điều khiển đẩy giấy
paper feed control
sự điều khiển địa chỉ
address control
sự điều khiển điện
electric control
sự điều khiển điện áp
voltage control
sự điều khiển điện tử
electronic control
sự điều khiển định hướng
orientation control
sự điều khiển định lượng mực
ink metering control
sự điều khiển độ chói
brightness control
sự điều khiển độ chói
brilliance control
sự điều khiển độ nhạy
sensitivity control
sự điều khiển độ rộng
width control
sự điều khiển đọc lại
playback control
sự điều khiển độc lập
independent control
sự điều khiển đồng bộ
hold control
sự điều khiển đồng bộ
vertical hold control
sự điều khiển đồng bộ dọc
vertical hold control
sự điều khiển đồng chỉnh
tracking control
sự điều khiển đóng mở
off-on control
sự điều khiển đóng-ngắt
on-off control
sự điều khiển đường dẫn
path control (PC)
sự điều khiển đường dẫn
PC (Pathcontrol)
sự điều khiển đường nối
slip road control
sự điều khiển đường truyền
data link control
sự điều khiển đường truyền
line control
control and display unit (CDU)
drive
driving
gear
sự điều khiển bằng cam
cam gear
governing
guidance
guiding
sự điều khiển mặt trước
frontal guiding
handle
sự điều khiển máy
machine handle
handling
sự điều khiển tàu
ship handling
sự điều khiển thông báo xúc tiến
EMH (expeditedmessage handling)
sự điều khiển van
gate handling
iteration control
management
sự điều khiển nhà máy
factory management
sự điều khiển nhà máy
plant management
sự điều khiển nhà máy
works management
sự điều khiển sản xuất
production management
operating
steering
sự điều khiển lực
power steering
actuation
command
sự điều khiển bỏ phiếu
polling (send) command
sự điều khiển góc động
engine angle command
sự điều khiển nhóm-GC
group command-GC
sự điều khiển ưu tiên
command override
sự điều khiển để thu nhận
command to receive

Kinh tế

Nghĩa chuyên ngành

direction
handling
sự điều khiển sản phẩm
in-process handling

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top