- Từ điển Việt - Anh
Tích hợp
|
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
built-in
composition
integral
- bộ ngưng tụ tích hợp
- integral condensing unit
- bộ điều chỉnh tích hợp
- integral controller
- cấu trúc tích hợp thân với sườn xe
- integral body and frame construction
- mố tích hợp
- integral abutment
- môđem tích hợp
- integral modem
- ống có cánh tích hợp
- integral fin tube
- quạt (thông gió) tích hợp
- integral fan
- quạt (thông gió) tích hợp
- integral ventilator
- sự phun tích hợp
- integral injection
- tốc độ điều khiển tích hợp
- integral control rate
integrated
- bộ chuyển mạch quang tích hợp
- integrated optical switch
- bộ khuếch đại mạch tích hợp
- integrated circuit amplifier
- bộ lọc tích hợp
- integrated filter
- bộ mạch tích hợp
- integrated-circuit package
- bộ mô phỏng tích hợp
- integrated emulator
- bộ mô phỏng tích hợp
- integrated simulator
- bộ nhớ mạch tích hợp
- integrated-circuit memory
- bộ nhớ tích hợp
- integrated circuit memory
- bộ nhớ tích hợp cỡ lớn
- large scale integrated memory
- bộ thích ứng truyền thông tích hợp
- Integrated Communication Adapter (lCA)
- bộ tương thích truyền thông tích hợp
- ICA (integratedCommunication Adapter)
- bộ xử lý kênh tích hợp
- Integrated Channel Processor (ICP)
- bộ xử lý mảng tích hợp (IAP)
- IAP (IntegratedArray Processor)
- bộ điều hợp tệp tích hợp
- integrated file adapter
- bộ điều hợp tích hợp
- integrated adapter
- bộ điều hợp truyền thông tích hợp
- ICA (integratedCommunication Adapter)
- bộ điều hợp truyền thông tích hợp
- Integrated Communication Adapter (lCA)
- bộ điều khiển truyền thông tích hợp
- ICC (integratedcommunication controller)
- bộ điều khiển truyền thông tích hợp
- integrated communication controller (lCC)
- bộ điều khiển đĩa tích hợp-IDC
- IDC (IntegratedDisk Controller)
- các dịch vụ giao dịch tích hợp điện tử
- Electronic Transactions Integrated Services (ETIS)
- các dịch vụ tích hợp
- Integrated Services (INTSERVE)
- các hệ thống tích hợp
- Integrated Systems (ISPBX)
- các mạch bảo vệ tích hợp
- integrated protective circuits (IPC)
- các mạch bảo vệ tích hợp
- IPC (integratedprotective circuits)
- cấu trúc tích hợp ứng dụng
- Broadband Integrated Structure (BIA)
- chất bán dẫn tích hợp
- integrated semiconductor
- chế tạo mạch tích hợp
- integrated-circuit fabrication
- chức năng tích hợp
- integrated function
- chương trình mô phỏng với tầm quan trọng đặc biệt của các mạng tích hợp
- Simulation Programme with Integrated Circuit Emphasis (SPICE)
- chương trình tích hợp
- integrated program
- công nghệ thông tin tích hợp
- IIT (integratedinformation technology)
- công nghệ thông tin tích hợp
- integrated information technology (IIT)
- công nghệ tích hợp lưỡng cực
- bipolar integrated technology
- cửa lôgic tích hợp
- integrated logic gate
- dữ liệu tích hợp
- integrated data
- FET tích hợp kênh P
- P-channel integrated FET
- giao thức thoại tích hợp
- Integrated Voice Protocol (IVP)
- giao thức thoại tích hợp và các lệnh
- Integrated Voice Protocol and Commands (IVPC)
- gói mạch tích hợp
- integrated-circuit package
- hàm phổ tích hợp
- integrated spectrum
- hệ (thống) văn phòng tích hợp
- integrated office system
- hệ dữ liệu tích hợp
- integrated data system
- hệ dữ liệu tích hợp
- integrated system
- hệ gia đình tích hợp
- integrated home system (IHS)
- hệ thống chuẩn tích hợp
- Integrated Reference System (INREFS)
- hệ thống chuyển mạch tích hợp
- Integrated Switching System (ISS)
- hệ thống quản lý dự báo tích hợp
- Integrated Forecasting Management System (INFORMS)
- hệ thống quản lý dữ liệu tích hợp
- IDMS (integrateddata management system)
- hệ thống quản lý mạng tích hợp
- Integrated Network Management System (INMS)
- hệ thống quản trị dữ liệu tích hợp
- integrated data management system (IDMS)
- Hệ thống tạo ảnh ra đa tích hợp băng C
- C-Band Integrated Radar Imaging System (C-IRIS)
- hệ thống theo dõi tích hợp
- integrated tracking system
- hệ thống thông tin quản trị tích hợp
- IMIS (integratedmanagement information system)
- hệ thống thông tin quản trị tích hợp
- integrated management information system (IMIS)
- hệ thống thông tin tích hợp
- integrated information system
- hệ thống thông tin vô tuyến di động tích hợp số
- Digital Integrated Mobile Radio System (DIMRS)
- hệ thống thu nhận dữ liệu tích hợp
- Integrated Data Acquisition System (IDAS)
- hệ thống tích hợp
- integrated system
- hệ thống tích hợp gốc
- IHS (integratedhome system)
- hệ thống tích hợp gốc
- integrated home system (IHS)
- hệ thống tích hợp hỗ trợ quyết định
- IDSS (integrateddecision support system)
- hệ thống tích hợp hỗ trợ quyết định
- integrated decision support system (IDSS)
- hệ thống tích hợp quản lý
- management integrated system
- hệ thống tích hợp thông tin
- integrated information system
- hệ thống truyền thông tích hợp
- integrated communication system
- hệ thống đánh lửa trực tiếp tích hợp
- integrated Direct Ignition (IDI) system
- hệ thống điện tử tích hợp
- integrated electronic system
- hệ tích hợp
- integrated system
- iDEN - Mạng số tích hợp nâng cao của Motorola
- iDEN is Motorola's integrated Digital Enhanced Network (IDEN)
- khối dịch vụ tích hợp
- Integrated Service Unit (ISU)
- khối kết cuối đường dây tích hợp
- Integrated Line Terminating Unit (ILTU)
- khối tần số vô tuyến tích hợp
- Integrated Radio Frequency Unit (IRFU)
- khối đường dây của các dịch vụ tích hợp đầu xa
- Remote Integrated Services Line Unit (RISLU)
- kiến trúc hệ thống tích hợp
- Integrated Systems Architecture (ISA)
- kiến trúc hệ thống tích hợp
- ISA (IntegratedSystems Architecture)
- kiến trúc phần mềm tích hợp cục bộ
- LISA (LocalIntegrated Software Architecture)
- kiến trúc phần mềm tích hợp cục bộ
- local integrated software architecture (LISA)
- kiến trúc truyền thông mạng tích hợp
- Integrated Network Communication Architecture (INCA)
- kinh doanh tích hợp máy tính
- Computer Integrated Business (CIB)
- lát mạch tích hợp
- integrated-circuit wafer
- linh kiện lai tích hợp
- integrated hybrid component
- linh kiện tích hợp
- integrated component
- linh kiện tích hợp
- integrated device
- linh kiện điện tử tích hợp
- integrated electronic component
- lôgic phun tích hợp
- integrated injection logic (IIL)
- ma trận chuyển mạch quang tích hợp
- integrated optical switching matrix
- mạch âm thanh được tích hợp
- integrated audio circuit
- mạch logic phun tích hợp
- IIL (integratedinjection logic)
- mạch logic phun tích hợp
- integrated injection logic (IIL)
- mạch logic tích hợp
- integrated logic
- mạch logic tích hợp
- integrated logic circuit
- mạch nhiệt điện tử tích hợp
- integrated thermionic circuit
- mạch quang tích hợp
- Integrated Optical Circuit (IOC)
- mạch quang tích hợp
- IOC (integratedoptical circuit)
- mạch quang tích hợp
- optical integrated circuit
- mạch quang tích hợp (IOC)
- integrated optical circuit (IOC)
- mạch quang điện tử tích hợp
- integrated optoelectronic circuit
- mạch tích hợp
- IC (integratedcircuit)
- mạch tích hợp
- Integrated Circuit (IC)
- mạch tích hợp ba chiều
- three-dimensional integrated circuit
- mạch tích hợp bán dẫn
- semiconductor integrated circuit
- mạch tích hợp bán dẫn oxit kim loại
- metal oxide semiconductor integrated circuit
- mạch tích hợp bộ nhớ
- memory integrated circuit
- mạch tích hợp chuyên dụng
- ASIC (application-specific integrated circuit)
- mạch tích hợp CMOS cửa kim loại
- metal gate CMOS integrated circuit
- mạch tích hợp cỡ lớn
- large scale integrated circuit
- mạch tích hợp cỡ lớn
- LSI circuit (large-scale integrated circuit)
- mạch tích hợp cỡ rất lớn
- very-large-scale integrated circuit (VLSIC)
- mạch tích hợp cỡ rất lớn
- VLSIC (very-large-scale integrated circuit)
- mạch tích hợp cỡ siêu lớn
- super-large-scale integrated circuit
- mạch tích hợp digital
- digital integrated circuit
- mạch tích hợp hiệu suất rất cao
- very-high-performance integrated circuit (VHPIC)
- mạch tích hợp hiệu suất rất cao
- VHPIC (veryhigh performance integrated circuit)
- mạch tích hợp lai
- hybrid integrated circuit
- mạch tích hợp lai của vi ba
- Microwave Hybrid Integrated Circuit (MHIC)
- mạch tích hợp logic
- logic-integrated circuit
- mạch tích hợp lưỡng cực
- bipolar integrated circuit
- mạch tích hợp màng dày
- thick layer integrated circuit
- mạch tích hợp màng mỏng
- thin-film integrated circuit
- mạch tích hợp mật độ cao
- high-density integrated circuit
- mạch tích hợp mỏng
- film integrated circuit
- mạch tích hợp NMOS
- NMOS integrated circuit
- mạch tích hợp phần mềm
- software IC (softwareintegrated circuit)
- mạch tích hợp phần mềm
- software integrated circuit (softwareIC)
- mạch tích hợp photon
- Photonic Integrated Circuit (PIC)
- mạch tích hợp plana
- planar integrated circuit
- mạch tích hợp quang
- integrated optical circuit
- mạch tích hợp quang
- optical integrated circuit
- mạch tích hợp quang đơn phiến
- monolithic integrated optical circuit
- Mạch tích hợp quy mô nhỏ (SMD)
- Small-Outline Integrated Circuit (SMD) (SOLC)
- mạch tích hợp silic lưỡng cực
- silicon integrated circuit
- mạch tích hợp số
- digital integrated circuit
- mạch tích hợp tốc độ rất cao
- VHSIC (veryhigh speed integrated circuit)
- mạch tích hợp từ
- magnetic integrated circuit
- mạch tích hợp tương thích
- compatible integrated circuit
- mạch tích hợp tương tự
- analog integrated circuit
- mạch tích hợp tuyến tính
- linear integrated circuit
- mạch tích hợp tuyến tính
- linear-integrated circuit
- mạch tích hợp tuyến tính chuyên dụng
- special-purpose linear integrated circuit (SPLIC)
- mạch tích hợp tuyến tính chuyên dụng
- SPLIC (special-purpose linear integrated circuit)
- mạch tích hợp ứng dụng đặc biệt
- Application-Specific Integrated Circuit (ASIC)
- mạch tích hợp vi ba
- MIC (microwaveintegrated circuit)
- mạch tích hợp vi ba
- microwave integrated circuit (MIC)
- mạch tích hợp vi ba
- microwave integrated circuit-MIC
- mạch tích hợp vi sóng chủ động
- active microwave integrated circuit
- mạch tích hợp điện tử
- electronic integrated circuit
- mạch tích hợp đơn cực
- unipolar integrated circuit
- mạch tích hợp đơn khối
- monolithic integrated circuit
- mạch tích hợp đơn tinh thể cho vi ba
- Monolithic Microwave Integrated Circuit (MMIC)
- mạch tích hợp đường dây thuê bao
- Subscriber Line Integrated circuit (SLIC)
- mạng các dịch vụ tích hợp dùng riêng
- Private Integrated Services Network (PISN)
- mạng che mạch tích hợp
- integrated circuit mask
- Mạng Dịch Vụ Số Tích Hợp
- ISDN (IntegratedServices Digital Network)
- mạng dịch vụ số tích hợp (ISDN)
- Integrated Services Digital Network (ISDN)
- mạng dịch vụ tích hợp số
- Integrated Services Digital Network (ISDN)
- mạng doanh nghiệp tích hợp
- Integrated Business Network (IBN)
- mạng kỹ thuật số tích hợp
- IDN (integrateddigital network)
- mạng kỹ thuật số tích hợp
- integrated digital network (IDN)
- Mạng LAN tích hợp thoại và dữ liệu
- Integrated Voice and Data LAN (IVDLAN)
- mạng lưới tích hợp dịch vụ
- integrated services network
- mạng số các dịch vụ tích hợp
- ISDN (integratedservices digital network)
- mạng số dịch vụ tích hợp
- integrated service digital network
- mạng số dịch vụ tích hợp
- integrated services digital network
- mạng số dịch vụ tích hợp dải rộng
- Broadband Integrated Services Digital Network
- mạng số tích hợp
- integrated digital network
- mạng số tích hợp
- Integrated Digital Network (IDN)
- mạng số với dịch vụ tích hợp
- Integrated Service Digital Network (ISDN)
- mạng số với dịch vụ tích hợp
- ISDN (IntegratedService Digital Network)
- mạng số điện tử tích hợp
- integrated service digital network (ISDN)
- mạng thông tin băng rộng tích hợp
- Integrated Broadband Communication Network (IBCN)
- mạng tích hợp
- integrated network
- mạng tích hợp băng rộng phân bố hình sao
- Broadband integrated Distributed Star (BIDS)
- mạng tích hợp chuyên dụng
- ASIC (application-specific integrated circuit)
- mạng tích hợp quang -điện
- Opto-Electronic Integrated Circuit (OEIC)
- mạng tích hợp quang điện tử
- opto electronic integrated circuit (OEIC)
- mạng tích hợp tích điện
- OELC (optoelectronicintegrated circuit)
- mạng tích hợp tốc độ rất cao
- very-high-speed integrated circuit (VHSIC)
- mạng tích hợp viba đơn khối
- monolithic microwave integrated circuit
- mạng tích hợp đơn khối
- monolithic integrated circuit
- mạng truyền thông tích hợp bảng
- integrated board band communication network
- mạng tương tự tích hợp
- Integrated Analogue Network (IAN)
- mảng đồ họa tích hợp
- Integrated Graphics Array (IGA)
- máy thu tích hợp PIN-PET
- PIN-PET integrated receiver
- máy tích hợp chuyên dụng
- application-specific integrated circuit (ASIC)
- mô hình chuyển giao thức tích hợp
- Integrated Protocol Reference Model (IPRM)
- môi trường gỡ rối và phát triển tích hợp
- Integrated Development and Debugging Environment (IDDE)
- môi trường hỗ trợ dự án tích hợp
- Integrated Project Support Environment (IPSE)
- môi trường kỹ thuật phần mềm tích hợp
- integrated software engineering environment (ISEE)
- môi trường kỹ thuật phần mềm tích hợp
- ISEE (integratedsoftware engineering environment)
- môi trường ngôn ngữ tích hợp
- Integrated Language Environment (ILE)
- môi trường phân bố tích hợp rộng
- Widely Integrated Distributed Environment (WIDE)
- môi trường phát triển tích hợp
- IDE (integrateddevelopment environment)
- môi trường phát triển tích hợp
- integrated development environment (IDE)
- môđem cáp điện thoại tích hợp (VoIP)
- Integrated Telephony Cable Modem (ITCM)
- môđem tích hợp
- integrated modem
- ổ cắm mạch tích hợp
- socket for integrated circuit
- Phần mềm âm thanh tích hợp Berkeley
- Berkeley Integrated Audio Software (BIAS)
- phần mềm tích hợp
- integrated software
- phần tử mạch tích hợp
- integrated-circuit element
- phần tử nhớ tích hợp
- Integrated Storage Element (ISE)
- quản lý cuộc gọi tích hợp/thông minh
- Integrated/Intelligent Call Management (ICM)
- quản lý mạng tích hợp
- Integrated Network Management (INM)
- quang (học) tích hợp
- integrated optics
- quang học tích hợp
- integrated optics
- RAM tích hợp
- integrated RAM
- sản xuất tích hợp máy tính
- CIM (ComputerIntegrated Manufacturing)
- server mạng tích hợp
- Integrated Network Server (INS)
- siêu môi trường mở tích hợp
- integrated open hypermedia (IOH)
- siêu môi trường mở tích hợp
- IOH (integratedopen hypermedia)
- sự lưu giữ dữ liệu tích hợp
- integrated data store (IDS)
- sự lưu trữ dữ liệu tích hợp
- IDS (integrateddata store)
- sự nối mạch tích hợp
- integrated-circuit connection
- sự sản xuất tích hợp máy tính
- computer-integrated manufacturing
- sự sắp xếp truy nhập mạng tích hợp
- Integrated network Access Arrangement (INAA)
- sự tìm đường tích hợp
- integrated routing
- sự tính toán tích hợp
- integrated computing
- sự truy nhập tích hợp
- integrated access
- sự xử lý dữ liệu tích hợp
- IDP (integrateddata processing)
- sự xử lý dữ liệu tích hợp
- integrated data processing (IDP)
- sự điều khiển bộ nhớ tích hợp
- integrated storage control (ISC)
- sự điều khiển bộ nhớ tích hợp
- ISC (integratedstorage control)
- thành phần tích hợp
- integrated component
- thiết bị quang tích hợp
- integrated optical device
- thiết bị tích hợp
- integrated device
- thiêt bị xử lý từ tích hợp
- integrated word processing equipment
- thoại và dữ liệu tích hợp
- Integrated Voice and Data (IVD)
- thông tin tích hợp
- integrated information
- thông tin tích hợp chương trình
- Program Integrated Information (PII)
- tổ hợp mạch tích hợp
- integrated circuit package
- tổng đài của mạng số tích hợp
- Integrated Digital Network Exchange (IDNX)
- tổng đài mạng các dịch vụ tích hợp dùng riêng
- Private Integrated Network Exchange (PINX)
- tổng đài số tích hợp
- integrated digital exchange
- tông đài tich hợp máy tính
- Computer Integrated Office (CIO)
- tranzito lưỡng cực cổng tích hợp
- integrated gate bipolar transistor (IGBT)
- tranzito lưỡng cực tích hợp
- integrated bipolar transistor
- tranzito MOS tích hợp
- integrated MOS transistor
- tranzito MOS tích hợp kênh n
- n-channel integrated MOS transistor
- tranzito trường tích hợp kênh P
- P-channel integrated FET
- trung tâm gọi tích hợp
- Integrated Call Centre (ICC)
- truy nhập mạng tích hợp
- Integrated Network Access (INA)
- truy nhập số tích hợp
- integrated digital access (IDA)
- tụ mạch tích hợp
- integrated-circuit capacitor
- từ điển dữ liệu tích hợp
- integrated data dictionary
- ứng dụng thoại tích hợp
- Integrated Voice Application (IVA)
- ứng dụng tích hợp
- integrated application
- văn phòng tích hợp
- integrated office
- vi mạch tích hợp
- integrated circuit chip
- vi mạch tích hợp
- integrated microcircuit
- vi mạch, mạch tích hợp
- Integrated Circuit (IC)
- vùng đo thử tích hợp
- Integrated Test Area (ITA)
- đầu cuối thoại và dữ liệu tích hợp
- Integrated Voice and Data Terminal (IVDT)
- đế mạch tích hợp
- integrated-circuit substrate
- đĩa tích hợp
- integrated disk
- điện trở lai tích hợp
- integrated hybrid resistor
- điện tử học thiết bị tích hợp
- IDE (integrateddevice electronics)
integration
- các công cụ trợ giúp tích hợp phần mềm ứng dụng
- Application Software Integration Support Tools (ASIS)
- cấu trúc tích hợp ứng dụng
- Application Integration Architecture (AIA)
- chức năng tích hợp số
- Data Integration Function (DIF)
- chương trình tích hợp dữ liệu
- Data Integration Program (DIP)
- Khung tích hợp đa phương tiện DSM-CC
- DSM-CC Multimedia Integration Framework (DMIF)
- kiểm thử tích hợp
- integration test
- mạch tích hợp cỡ siêu cao
- super-large-scale integration circuit
- mạch tích hợp cỡ trung bình
- mediumscale integration circuit
- mạch tích hợp cỡ vừa
- mediumscale integration circuit
- mạch tích hợp mức hệ thống
- System level integration circuit (SLIC)
- mạng tích hợp cỡ lớn
- large-scale integration
- mạng tích hợp doanh nghiệp
- Enterprise Integration Network (EINET)
- mật độ tích hợp
- integration density
- sự tích hợp ảnh chụp
- photographic integration
- sự tích hợp ba chiều
- three-dimensional integration
- sự tích hợp cỡ lát
- wafer-scale integration
- sự tích hợp cỡ lát
- wsi (waferscale integration)
- sự tích hợp cỡ lớn
- large scale integration (LSI)
- sự tích hợp cỡ lớn
- LSI (largescale integration)
- sự tích hợp cỡ nhỏ
- small-scale integration (SSI)
- sự tích hợp cỡ nhỏ
- SSI (small-scale integration)
- sự tích hợp cỡ rất lớn
- very-large-scale integration (VLSI)
- sự tích hợp cỡ rất lớn
- VLSI (verylarge-scale integration)
- sự tích hợp cỡ siêu cao
- SHSI (super-high scale integration)
- sự tích hợp cỡ siêu cao
- super-high-scale integration (SHSI)
- sự tích hợp cỡ siêu lớn
- SLSI (super-large-scale integration)
- sự tích hợp cỡ siêu lớn
- Super-large-scale integration (SLSl)
- sự tích hợp cỡ siêu lớn
- ULSI (ultra-large scale integration)
- sự tích hợp cỡ siêu lớn
- ultra-large scale integration (VLSI)
- sự tích hợp cỡ trung bình
- medium-scale integration (MSI)
- sự tích hợp cỡ trung bình
- MSI (medium-scale integration)
- sự tích hợp hệ thống
- system integration
- sự tích hợp hệ thống
- systems integration
- sự tích hợp họa hình
- graphical integration
- sự tích hợp mạch
- circuit integration
- sự tích hợp mạch điện tử
- electronic circuit integration
- sự tích hợp mức wafer
- wafer scale integration
- sự tích hợp video
- video integration
- sự tích hợp đồ thị
- graphical integration
- sự tích hợp đơn
- single scale integration (SSI)
- tích hợp cỡ lớn
- large scale integration
- tích hợp cỡ lớn
- large-scale integration (LSI)
- tích hợp cỡ lớn
- laser-scale integration-LSI
- tích hợp cỡ lớn
- LSI (large-scale integration)
- tích hợp cỡ lớn-LSI
- LSI (large-scale integration)
- tích hợp cỡ nhỏ
- small-scale integration
- tích hợp cỡ rất lớn
- very large scale integration
- tích hợp cỡ trên siêu lớn
- ultralarge-scale integration (ULSI)
- tích hợp cỡ vừa
- medium scale integration
- tích hợp di động cố định
- Fixed Mobile Integration (FMI)
- tích hợp hệ thống
- System integration (SI)
- tích hợp mạng
- network integration
- Tích hợp mạng của hãng Pacific Bell
- Pacific Bell Network Integration (PBNI)
- tích hợp mức cao
- Large Scale Integration (LSI)
- tích hợp mức wafer
- wafer-scale integration
- tích hợp mức độ rất lớn
- Very Large Scale Integration (VLSI)
- tích hợp quy mô nhỏ
- Small Scale Integration (SSI)
- tích hợp quy mô siêu lớn
- Super large scale integration (SLSI)
- tích hợp quy mô siêu lớn
- Ultra Large Scale Integration (ULSI)
- tích hợp thang đo lớn
- large-scale integration
- tích hợp ứng dụng của doanh nghiệp
- Enterprise Application Integration (EAI)
- tích hợp vi tính
- computer integration
- tích hợp với quy mô trung bình
- Medium Scale Integration (MSI)
- trung tâm tích hợp giải pháp
- solution integration center
- độ tăng tích hợp
- integration gain
- độ tích hợp rất cao (VLSI)
- very large scale integration
- độ tích hợp rất cao-VLSI
- very large scale integration-VLSI
intergration
Xem thêm các từ khác
-
Bộ điều chỉnh
adjuster, adjustment device, balancer, control and display unit (cdu), control station, control unit, controlled atmosphere (ca), controller, convection... -
Bộ điều chỉnh (thiết bị gia công chất dẻo)
regulating unit -
Bộ điều chỉnh áp lực
pressure regulator, bộ điều chỉnh áp lực phanh, brake pressure regulator -
Bộ điều chỉnh áp suất
pressure controller, pressure governor, pressure regulator, pressure regulator, bộ điều chỉnh áp suất axetylen, acetylene pressure regulator,... -
Bộ điều chỉnh áp suất axetylen
acetylene pressure regulator -
Điểm tụ
accumulation point, cluster point, limit point to point, point of accumulation, point of application, vanishing point, nguyên lý điểm tụ, principle... -
Điểm tự cháy
self-ignition point, fire point -
Điểm tù hãm
stagnation point -
Điểm tựa
(vật lý) fulcrum., bearing, bearing carrier, bearing point, center of motion, centre of motion, control range, datum point, fulcrum, pivot, point of... -
Điểm tựa đòn bẩy
leveling fulcrum, levelling fulcrum -
Máy nèn chặt
packer unit -
Tích hợp cỡ lớn
large scale integration, large-scale integration (lsi), laser-scale integration-lsi, lsi (large-scale integration), sự tích hợp cỡ lớn, large... -
Bộ điều chỉnh axetylen
acetylene pressure regulator, acetylene regulator -
Bộ điều chỉnh cảm ứng
induction regulator -
Bộ điều chỉnh công suất
capacity adjuster, capacity controller, capacity regulator, power governor -
Bộ điều chỉnh của máy đo
meter factor, giải thích vn : một bộ điều chỉnh dùng cùng với một máy đo nhằm hiệu chỉnh các điều kiện xung quanh ví dụ... -
Điểm tựa lấy
leveling fulcrum, levelling fulcrum -
Điểm ủ
annealing point, annealing temperature -
Điểm uốn
bend, bend point, bending point, flex, flex point, flexure point, inflection, inflection point, point of contrary flexure, point of flexure, point of inflection,... -
Điểm uốn ngẫu nhiên
accidental inflection
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.