Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Từ điển Việt - Pháp

  • Xem bao dung
  • (cũng nói bao dong) tolérant; indulgent; bienveillant
  • Mục lục 1 Quand; à quel moment 2 Depuis longtemps; depuis on ne sait quand 3 Jamais 4 Toujours Quand; à quel moment Tóc bạc bao giờ không biết...
  • Comprendre; englober; embrasser; impliquer; inclure; renfermer Các nước Đông Dương bao gồm nước Việt Nam nước Lào và nước Căm-pu-chia...
  • (thực vật học) enveloppe florale; périanthe
  • Englober; impliquer Quan niệm ấy bao hàm nhiều ý nghĩa cette conception englobe plusieurs acceptions Từ bao hàm một ý mới mot qui implique...
  • (toán học) enveloppante
  • Immense; infini Không gian bao la espace immense
  • Pendant combien de temps; dans combien de temps Anh sẽ đi vắng bao lâu vous serez absent pendant combien de temps? Bao lâu nữa nó sẽ về dans...
  • Pas grand-chose Chẳng đáng bao lăm ne pas valoir grand-chose
  • Balcon
  • Mục lục 1 Combien 2 Tant que 3 Autant de 4 Que de; combien de Combien Cái mũ này giá bao nhiêu combien co‰te ce chapeau? Trong bao nhiêu lâu...
  • Qu\'importe; peu importe Bao nài mưa gió qu\'il pleuve, qu\'il vente, peu importe!
  • (ít dùng) combien; que de Bao nả công sức que d efforts
  • (thực vật học) anthère
  • Envelopper; recouvrir Bóng tối bao phủ thành phố les ténèbres enveloppent la ville Tuyết bao phủ mặt đất la neige recouvre le sol
  • Entourer; ceindre; enclore; clôturer; ceinturer Hàng rào bao quanh nhà haie qui entoure la maison Những bức thành bao quanh lâu đài des murailles...
  • Embrasser; dominer Nhìn bao quát cả thành phố embrasser du regard toute la ville Không bao quát được đề tài ne pas dominer le sujet
  • Qu\'importe; peu importe Bao quản mưa gió qu\'il pleuve, qu\'il vente, peu importe!
  • (tiếng địa phương) gants
  • (tiếng địa phương) enveloppe (de lettre)
  • Soumissionner; prendre en adjudication
  • Dominer; régner Sự nghiệp văn chương của ông bao trùm tất cả nền văn học của thế hệ ông son oeuvre littéraire domine toute...
  • (tiếng địa phương) bourse-ceinture
  • Sac (de jute...)
  • (tiếng địa phương) sac de jute
  • (động vật học) à l\'état foetal Lợn bao tử cochon à l\'état foetal (thực vật học) très jeune Mướp bao tử très jeune courge...
  • Assiéger; encercler; investir; cerner Bao vây một đồn giặc investir un poste ennemi
  • À quelle distance Từ Hà Nội đến đó bao xa Hano… est à quelle distance de cet endroit?
  • Combien Chị ấy bao xiết kinh ngạc! combien elle est stupéfaite!
  • (thực vật học) macaranga
  • Mục lục 1 Truelle 2 Spatule 3 Voler; s\'envoler; voleter; voltiger 4 Flotter 5 Se répandre; s\'éparpiller 6 S\'évaporer; se volatiliser 7 Dispara†tre;...
  • Carrément; catégoriquement Nó đánh vỡ cái lọ mà cứ chối bay biến il a cassé le vase et pourtant il continue à nier carrément
  • Recherché; soigné Lời văn bay bướm style recherché
  • Voler très haut văn chương bay bổng envolée littéraire
  • Voleter Chim non bay chuyền cành này sang cành khác le jeune oiseau volette de branche en branche
  • S\'évaporer; se volatiliser Cồn bay hơi l\'alcool s\'évapore chất dễ bay hơi matière volatile
  • Voler au ras du sol bay lả bay la (redoublement; avec nuance de réitération) Con cò bay lả bay la ca dao )��la cigogne qui ne cesse de voler...
  • Planer
  • Déteindre; se décolorer
  • Perdre son odeur; perdre son parfum
  • Aller de l\'avant Ngày nay thanh niên tha hồ bay nhảy aujourd\'hui, la jeunesse peut librement aller de l\'avant
  • Mục lục 1 Flacon; carafon; petite bouteille (pour alcool) 2 Surélever; exhausser; surhausser 3 (thông tục) réprimander; gourmander; sermonner;...
  • Xem be
  • xem bé
  • (nghĩa xấu) tout à fait; complètement; entièrement Lấm be bét tout à fait souillé Say be bét complètement ivre Hỏng be bét entièrement...
  • (khẩu ngữ) secret giữ bem garder secret
  • (onomatopée) avec un léger crépitement; avec un léger pétillement nổ bem bép éclater avec un léger crépitement
  • (thông tục) couper Beng đầu couper la tête Très ; bien (impliquant l\'idée de grand désordre) Rối beng très embrouillé Lung tung beng...
  • (onomatopée) bruit des cymbales
  • (động vật học) panthère longibande (ít dùng) décharné Bụng ỏng đít beo ventre ballonné et fesses décharnées Pincer; tirer Beo má...
  • Xem béo
  • Bille Chơi bi jouer aux billes Đặt bi lên bàn bi-a poser les billes sur la table de billard Désespéré Cảnh anh ta bi lắm il est dans une situation...
  • Billard
  • Bidon
  • Triste et douloureux Tiếng khóc bi ai pleurs tristes et douloureux
  • Xem bi bô
  • Babiller Lũ trẻ bi bô suốt ngày la marmaille babille toute la journée bi ba bi bô (redoublement; avec nuance de réitération)
  • Élégie; poème élégiaque
  • (ít dùng) épitaphe
  • (ít dùng) triste émotion
  • (từ cũ, nghĩa cũ) tristesse et joie
  • Tragi-comique
  • Tragi-comédie
  • Pathétique Bài thơ bi hùng poème pathétique
  • Complainte Bi khúc của một quả phụ complainte d une veuve
  • Épitaphe
  • Tragédie Những bi kịch của Racine les tragédies de Racine Cuộc sống của chị ấy là một bi kịch sa vie est une tragédie
  • Pessimiste Triết lí bi quan philosophie pessimiste Désespéré; tragique Tình hình rất bi quan la situation est très tragique chủ nghĩa bi...
  • Chagrin; mélancolique Vẻ bi sầu air chagrin Bản chất bi sầu nature mélancolique
  • Navré; désolé; affligé Lòng thiếp riêng bi thiết mà thôi Đoàn Thị Điểm moi seule je suis navrée
  • Élégiaque; douloureux Giọng bi thương ton élégiaque Biết cậy ai dập nỗi bi thương Lê Ngọc Hân à qui me confier pour éteindre mes...
  • Morne; lugubre; morose Cuộc đời bi thảm vie morne Giọng bi thảm ton lugubre Tuổi già bi thảm vieillesse morose Tragique Kết cục bi...
  • Pathétique Bài ca bi tráng chant pathétique
  • Écoeurant; navrant Cảnh ngộ bi đát situation navrante
  • Mục lục 1 Stèle 2 Cippe; stèle funéraire 3 Cible 4 Bière Stèle Bia kỉ niệm stèle commémorative Cippe; stèle funéraire Đặt bia trên...
  • Bière pression
  • Risée du public Trăm năm bia đá thì mòn nghìn năm bia miệng hãy còn trơ trơ ca dao dans l\'espace de cent ans, la stèle de pierre peut...
  • Soldat Binh hùng tướng mạnh braves soldats et généraux énergiques Militaire Tòa án binh tribunal militaire (tiếng địa phương) xem bênh
  • Pronunciamiento; putsch militaire
  • Armements Tài giảm binh bị réduction des armements
  • (từ cũ, nghĩa cũ) ministère de la guerre
  • Statut militaire
  • Arme (de l armée) Binh chủng pháo binh l arme de l artillerie
  • (từ cũ, nghĩa cũ) la guerre
  • Arsenal militaire
  • (từ cũ, nghĩa cũ) stratégie
  • (từ cũ, nghĩa cũ) service militaire; impôt du sang
  • Militaire Một binh gia đại tài un militaire de grand talent
  • Fléau de la guerre
  • (từ cũ, nghĩa cũ) la guerre, trong cơn binh hoả, au milieu de la guerre
  • Armes et munitions
  • (từ cũ, nghĩa cũ) magasin militaire
  • Soldat
  • (từ cũ, nghĩa cũ) intendance militaire
  • (từ cũ, nghĩa cũ) stratégie
  • Như binh hỏa
  • Forces militaires; puissance militaire
  • (từ cũ, nghĩa cũ) armée; forces armées thiên binh vạn mã très forte armée
  • (từ cũ, nghĩa cũ) divers rangs de l\'armée
  • (từ cũ, nghĩa cũ) ravitaillement militaire
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top