Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Từ điển Việt - Pháp

  • (từ cũ, nghĩa cũ) ravitaillement militaire
  • (từ cũ, nghĩa cũ) armement La guerre Phen này động việc binh nhung Nhị độ mai cette fois la guerre éclate
  • Soldat de deuxième classe; (thông tục) troufion; (tiếng lóng, biệt ngữ) deuxième pompe
  • Soldat de première classe
  • Art militaire
  • Dépenses militaires
  • (từ cũ, nghĩa cũ) uniforme Mặc binh phục en uniforme
  • Autorité militaire; pouvoir militaire
  • Soldat; homme de troupes; combattant
  • (ít dùng) bateau de guerre; marine militaire
  • Manuel d\'instruction militaire; livre de stratégie
  • (quân sự) secteur d\'Intendance Nghỉ tại binh trạm faire escale au secteur d\'Intendance
  • Situation de l\'armée; état du combat Tìm hiểu binh tình của địch se renseigner sur la situation de l\'armée ennemie
  • (từ cũ, nghĩa cũ) puissance militaire; prestige militaire
  • Propagande parmi les troupes ennemies Kết hợp đấu tranh võ trang với binh vận allier la lutte armée avec la propagande parmi les troupes ennemies
  • Affaires militaires Phụ trách binh vụ chargé des affaires militaires
  • (từ cũ, nghĩa cũ) la guerre
  • Corps de troupes Binh đoàn cơ động corps de troupes mobile
  • (từ cũ, nghĩa cũ) troupes
  • Mục lục 1 Lisière (d\'un tissu) 2 Marge 3 (thể dục thể thao) ligne de touche; touche 4 (cơ khí, cơ học) bielle 5 Écrire; composer; rédiger...
  • Procès-verbal Lập biên bản dresser un procès-verbal; verbaliser
  • Noter; écrire Biên chép kĩ lời giảng noter consciencieusement les explications
  • Effectif du personnel Tăng biên chế augmenter l\'effectif du personnel Giảm biên chế réduire l\'effectif du personnel Organiser le personnel;...
  • Région limitrophe
  • Région frontière; marche
  • (kỹ thuật) profil Vẽ biên dạng một thùng xe tracer le profil d\'une carrosserie
  • Rédiger et traduire
  • Frontière; limites du pays Biên giới tự nhiên frontières naturelles; limites naturelles du pays
  • Confins du pays Bộ đội ở biên khu soldats aux confins du pays
  • Re�u; récépissé; quittance Biên lai tiền thuê nhà re�u de loyer Biên lai của bưu điện récépissé de la poste Người chủ nợ đã...
  • Accuser réception (par écrit) giấy biên nhận accusé de réception
  • Sử biên niên annales Người chép sử biên niên annaliste
  • Garder les frontières; défendre les frontières Bộ đội biên phòng soldats qui gardent les frontières; garde-frontière
  • Rédiger; composer Biên soạn quyển từ điển rédiger un dictionnaire
  • Région limitrophe; frontière
  • (từ cũ, nghĩa cũ) porte de frontière
  • Rédiger Biên tập các bài báo rédiger des articles de journal Lire et retoucher (un manuscrit pour le compte d\'une maison d\'édition) ban biên...
  • Rédacteur Biên tập viên một tờ tạp chí rédacteur d\'une revue
  • Membre du comité de rédaction Biên uỷ một tờ báo hàng ngày membre du comité de rédaction d\'un quotidien
  • ( từ cũ, nghĩa cũ) nơi biên viễn région frontière lointaine
  • (từ cũ, nghĩa cũ) ville frontalière
  • Biên đạo múa chorégraphe
  • (vật lý học) amplitude Biên độ dao động amplitude d\'oscillation
  • Escadrille Biên đội máy bay chiến đấu escadrille d avions de combat
  • (từ cũ, nghĩa cũ) porte de frontière
  • Xem biếc
  • Bleu Non xanh nước biếc des montagnes vertes et des étendues d\'eau bleue biêng biếc (redoublement; sens atténué) bleuâtre
  • (từ cũ, nghĩa cũ) rétrograder Tên quan bị biếm un mandarin qui était rétrogradé
  • Caricature họa sĩ biếm hoạ caricaturiste
  • changer; transformer; convertir; muer; transmuer, dispara†tre; (đùa cợt, hài hước) s'évaporer, se réduire, sans laisser de traces, tout simplement;...
  • Repartir; répliquer; rétorquer Có tài biến báo avoir le talent de répliquer ingénieusement
  • Changer; se transformer; évoluer Tình hình đã biến chuyển la situation a changé Xã hội đã biến chuyển la société s\'est transformée...
  • Adultéré; dénaturé Thuốc biến chất médicament adultéré Rượu vang biến chất vin dénaturé Dégénéré; corrompu; perverti; avili Cán...
  • (y học) complication
  • (ngôn ngữ học) décliner Biến cách các tính từ décliner les adjectifs Cas; déclinaison
  • (ít dùng) changer; réformer Biến cải phong tục réformer les moeurs
  • (điện học) variomètre
  • Incident; événement Biến cố quan trọng incident grave Biến cố lịch sử événément historique
  • Évoluer Sự việc đã biến diễn như dự đoán les faits ont évolué comme on l\'avait prévu
  • se déformer, déformation, mặt bị biến dạng, visage qui s'est déformé, biến dạng của một giọng hát cổ, déformation d'un air ancien
  • (sinh vật học, sinh lý học) variation tính biến dị (sinh vật học, sinh lý học) variabilité
  • Changer; transformer; muer thiên biến vạn hoá changer à l\'infini Chiến thuật của du kích là thiên biến vạn hoá ��les tactiques...
  • (sinh vật học, sinh lý học) transformiste Thuyết biến hình théorie transformiste; transformisme
  • Troubles; perturbations; bouleversements Biến loạn xã hội troubles sociaux Biến loạn chính trị perturbations politiques
  • (ngôn ngữ học) conjuguer Biến ngôi động từ conjuguer un verbe sự biến ngôi conjugaison
  • (sinh vật học, sinh lý học) poikilotherme Bò sát là động vật biến nhiệt les reptiles sont des animaux poikilothermes
  • (toán học) variation
  • Changer de couleur; changer de visage; pâlir Sợ quá nó biến sắc pris de peur, il a changé de couleur sự biến sắc (y học) métachromie
  • (toán học) variable
  • (toán học) varier (toán học) variation Biến thiên của một hàm variation d\'une fonction (từ cũ, nghĩa cũ) grand changement; bouleversement...
  • (sinh vật học, sinh lý học) métamorphose
  • Lễ biến thân (tôn giáo) fête de la transfiguration
  • (cũng nói biến áp) transformateur; transfo
  • variante, biến thể tu từ, variante stylistique
  • (ít dùng) dégénérer; s\'abâtardir Một cán bộ đã biến tiết un cadre qui a dégénéré
  • (ít dùng) sournois; hypocrite Con người biến trá une personne sournoise
  • (điện học) rhéostat
  • Dénaturé; altéré Rượu biến tính alcool dénaturé
  • Variante Triết học đó chỉ là một biến tướng của chủ nghĩa duy tâm cette philosophie n\'est qu\'une variante de l\'idéalisme
  • (âm nhạc) varier Biến tấu một điệu nhạc varier un air Variation Biến tấu cho pi-a-nô variation pour piano
  • (ngôn ngữ học) flexion ngôn ngữ biến tố langue flexionnelle
  • (hàng không) variomètre
  • (điện học) transformateur; transfo
  • (ngôn ngữ học) variante phonétique
  • changer; se transformer, tính nết nó đã biến đổi, son caractère a changé, nông thôn đã biến đổi trông thấy, la campagne s'est...
  • Mục lục 1 Changer 2 Fluctuer; être fluctuant 3 Agitation; bouleversement; perturbation; trouble; convulsion 4 Fluctuation; mouvement Changer Vạn...
  • Négliger; ne pas prendre intérêt à; n\'avoir pas la volonté de Lược biếng chải gương biếng soi n\'avoir pas la volonté de se peigner et...
  • Légèrement malade (en parlant d\'un enfant)
  • Paresseux; fainéant; indolent
  • Atteint d anorexie Đứa trẻ biếng ăn enfant atteint d anorexie
  • Mục lục 1 Conna†tre; savoir 2 Être au courant de; tenir 3 Sentir; ressentir 4 Être conscient de 5 Reconna†tre; se reconna†tre 6 Être capable...
  • Combien; comme; à quel point; que; tellement de Tôi sung sướng biết bao combien je suis heureux Anh dũng cảm biết bao combien tu es brave Nó...
  • Conna†tre les sentiments (de quelqu\'un) Miễn là anh biết bụng tôi đối với anh pourvu que vous connaissiez mes sentiments envers vous
  • Savoir d\'avance ce qu\'il faudra faire Anh cho biết anh cần bao nhiêu để tôi biết chừng dites combien vous en avez besoin pour que je sache...
  • Combien; comme Hạnh phúc cho tôi biết chừng nào combien je suis heureux Mẹ tôi hài lòng biết chừng nào comme ma mère est contente!
  • Như biết chừng nào
  • Conna†tre le go‰t de Bây giờ tôi biết mùi anh đào đấy ce n\'est que maintenant que je connais le go‰t des cerises Commencer à avoir...
  • Combien; comme; si; que Phong cảnh đẹp biết mấy combien le site est pittoresque Anh hạnh phúc biết mấy comme tu es heureux Nó ngây thơ...
  • (khẩu ngữ) sentir la force des bras (de quelqu\'un); savoir de quoi on est capable Cho nó một bài học để nó biết tay lui donner une le�on...
  • Être conscient de sa situation Biết thân đến bước lạc loài Nguyễn Du si j étais consciente de ma situation d égarée Tirer une le�on;...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2025
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top