Bài 12
No | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
111 | people | /'piːpl / |
n.
|
người, con người | |
112 | just | /dʒʌst / |
adv.
|
vừa mới | |
113 | say | /seɪ/ |
v.
|
nói, bảo | |
114 | each | /iːtʃ / |
det.
|
mỗi, một | |
115 | those | / ðəʊz / |
det.
|
kia, đó | |
116 | take | /teɪk / |
v.
|
cầm, nắm, lấy, giữ | |
118 | good | / gʊd/ |
adj.
|
tốt, hay, tuyệt | |
119 | how | /haʊ / |
adv.
|
thế nào, như thế nào | |
120 | long | / lɒŋ/ |
adj.
|
dài, xa, lâu |
111. people: danh từ số nhiều của "person". Người ta thường sử dụng "everyone" hoặc "everybody" thay cho "all people".
112. just: thường dùng ở thời hiện tại hoàn thành, bổ sung ý nghĩa "vừa mới xảy ra" của hành động.
113. say & tell:
- "say" không bao giờ có tân ngữ chỉ người đứng ngay sau. Ta chỉ thường dùng "say something to somebody", và thường dùng "say" khi người nói muốn truyền đạt một nội dung/thông tin một cách chính xác. Ví dụ: The teacher said: "Go to the board" (Giáo viên nói: "Lên bảng").
- "tell" thường có tân ngữ chỉ người đứng sau, và thường có hai tân ngữ. Ví dụ: She often tells her children a story before going to bed. (Cô ấy thường kể cho các con mình một câu chuyện trước khi đi ngủ).
114. each & every:
- "each" khi đứng trước danh từ số ít thì động từ phía sau chia số ít. Còn nếu "each" đứng sau danh từ số nhiều thì động từ phía sau chia số nhiều.
- "every" thường theo sau bởi động từ chia số ít.
- "each of", "each one of" và "every one of" thường theo sau bởi danh từ hoặc đại từ ở dạng số nhiều, nhưng động từ thì luôn chia ở số ít.
115. those: là dạng số nhiều của "that".
PEOPLE |
- many young people: nhiều người trẻ tuổi | Many young people are out of work now. | ||
- common people: người bình thường | This author often writes about the life of common people. | |||
JUST |
- He has just told me the news. | |
- I have just finished my assignment. | ||
SAY |
- say hello: nói xin chào | When you meet someone new, you should say hello to him or her. | ||
- say a few things: nói một vài điều | I want to say a few things about your recent behavior. | |||
EACH |
- each of the students: mỗi sinh viên | Each of the students must submit one sample in the next biology class. | ||
five dollars each: mỗi người 5 đô-la | You will get 5$ each after finishing this task. | |||
THOSE |
- those workers: những công nhân đó | Those workers announced that they would stop their strike only if the factory’s manager was fired. | ||
- in those days: ngày ấy | In those days, all people lived happily in peace. | |||
TAKE |
- I forgot to take my umbrella with me when I left home. | |
- No one has the right to take away people’s freedom. | ||
DAY |
- a day: một ngày | Remember to take the medicine after meals twice a day. | ||
- by day: vào ban ngày | This animal often sleeps by day and hunts by night. | |||
GOOD |
- good idea: ý kiến hay | I think it is a good idea to have a small party this weekend. | ||
- good book: quyển sách hay | This is such a good book that you shouldn’t miss it. | |||
HOW |
- How long have you studied English? | |
- Don’t you see how beautiful she is? | ||
LONG |
- a long journey: một chuyến đi dài | They have undergone a long journey to find true love. | ||
- long hair: mái tóc dài | Did you see a girl with long hair go by here? | |||
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.