Bài 13
No | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
121 | Mr | /'mɪstə/ |
abbr.
|
ông, ngài | |
122 | own | /əʊn / |
v.
|
sở hữu | |
123 | too | /tuː/ |
adv.
|
cũng | |
124 | little | /'lɪtl / |
det.
|
ít, không nhiều | |
125 | use | /juːz / |
v.
|
dùng, sử dụng | |
126 | U.S. | /'juːes / |
n.
|
Hoa Kỳ | |
128 | great | / greɪt / |
adj.
|
hay, tuyệt, thú vị | |
129 | still | /stɪl / |
adv.
|
vẫn, vẫn còn | |
130 | men | / men/ |
n.
|
nam giới, con trai, đàn ông |
121. Mr: tước hiệu dùng trước tên họ hoặc tên đầy đủ của một người đàn ông.
122. own: không có dạng tiếp diễn.
124. little: dùng với danh từ không đếm được.
* Phân biệt "little" và "a little":
- "little" chỉ số lượng rất ít, không đáng kể, gần như không có. Ví dụ: I have little money, not enough to buy a candy. (Tôi có quá ít tiền, không đủ để mua một cái kẹo.)
- "a little" chỉ số lượng nhỏ nhưng vừa đủ để làm gì đó. Ví dụ: I have a little money, enough to buy this pair of shoes. (Tôi có một ít tiền, đủ để mua đôi giày này.)
127. very: đứng trước tính từ, trạng từ để nhấn mạnh thêm.
* "very" không dùng với các tính từ và trạng từ đã mang ý nghĩa cực độ, vô cùng. Ví dụ: furious (tức giận), exhausted (kiệt sức)...
130. men: là danh từ số nhiều của "man".
MR |
- Mr. President: Ngài Tổng thống | It is an honor to meet you, Mr. President. | ||
- Mr. Thomas: ông Thomas | Thank you, Mr. Thomas. I really appreciate your help. | |||
OWN |
- on your own: tự mình | You should do the homework on your own, without any help. | ||
- his own money: tiền của chính anh ta | He promised to spend his own money repairing this school. | |||
TOO |
- too small: quá nhỏ | This room is too small for a meeting of 50 people. | ||
- too late: quá muộn | It’s too late to do anything now. | |||
LITTLE |
- a little milk: một ít sữa | Can I have a little milk for my coffee, please? | ||
- speak a little English : nói một ít tiếng Anh | She is excellent in French, but she can speak a little English. | |||
USE |
- use chopsticks: dùng đũa | Do you know how to use chopsticks for a Vietnamese meal? | ||
- easy to use: dễ sử dụng | Don’t worry. This software is really easy to use. | |||
U.S. |
- Have you ever been to the U.S.? | |
- We must travel by plane to get to the U.S.. | ||
VERY |
- a very long story: một câu chuyện rất dài | It is a very long story. | ||
- very interesting: rất thú vị | I find this book very interesting. | |||
GREAT |
- great detective: thám tử vĩ đại | Sherlock Holmes is a great detective. | ||
- great to see you: thật tuyệt khi được gặp bạn | It’s great to see you again. | |||
STILL |
- still waiting: vẫn đang đợi | He is still waiting outside the house. | ||
- still feel hungry: vẫn cảm thấy đói | Although she has just had a big meal, she is still hungry. | |||
MEN |
- men and women: đàn ông và phụ nữ | Men and women are very different from each other. | ||
- all men: tất cả đàn ông | All men had to join the army in wartime. | |||
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.