Bài 14
No | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
131 | here | /hɪə/ |
adv.
|
ở đây, ở chỗ này | |
132 | life | /laɪf / |
n.
|
cuộc sống, sự sống | |
133 | both | /bəʊθ/ |
det.
|
cả hai, cả cái này lẫn cái kia | |
134 | between | /bɪ'twɪːn/ |
prep.
|
ở giữa (A và B) | |
135 | old | /əʊld/ |
adj.
|
già, lâu đời | |
136 | under | /'ʌndə / |
prep.
|
ở dưới, bên dưới | |
138 | never | /'nevə / |
adv.
|
không, chưa bao giờ | |
139 | place | /pleɪs/ |
n.
|
nơi, chỗ, địa điểm | |
140 | same | / seɪm/ |
adj.
|
giống, tương tự |
133. both: dùng với danh từ số nhiều. Ngoài ra, "both" thường được xuất hiện trong mẫu "both...and" mang nghĩa "cả...lẫn, vừa...vừa". Ví dụ: Both she and her sister like the film. (Cả cô ấy và chị gái cô ấy đều thích bộ phim).
135. old: thông thường dạng tính từ hơn kém và hơn nhất của "old" là "older, oldest". Tuy nhiên, người ta cũng dùng "elder, eldest" đặc biệt khi so sánh tuổi của các thành viên trong gia đình với nhau. Và người ta không bao giờ sử dụng dạng "elder than". Ví dụ: my elder sister (chị gái tôi). I'm the eldest in the family (Tôi là người nhiều tuổi nhất trong gia đình).
139. place: dùng để chỉ một điểm, một khu vực, một tòa nhà, thành phố hay thị trấn cụ thể được sử dụng với mục đích cụ thể hoặc nơi đang diễn ra một sự kiện cụ thể.
HERE |
- Help me to put the box here. | |
- Does she live here? | ||
LIFE |
- all his life: cả cuộc đời của ông ấy | Uncle Ho worked all his life to gain independence for the country. | ||
- human life: sự sống của loài người | These toxic chemicals are threatening human life. | |||
BOTH |
- both of them: cả hai bọn họ | Both of them are Vietnamese. | ||
- both Mary and Peter: cả Mary và Peter | Both Mary and Peter signed up for the Business course this semester. | |||
BETWEEN |
- between two countries: giữa hai quốc gia | They have been arguing over the border between the two countries for a long time. | ||
- between wives and husbands: giữa vợ và chồng | There should be mutual trust between wives and husbands to ensure a happy life. | |||
OLD |
- an old man: một ông lão | The girl is helping an old man cross the road. | ||
- an old castle: một lâu đài cổ | There is an old castle near the beach. | |||
UNDER |
- under the table: dưới chiếc bàn | The cat is sleeping under the table. | ||
- under the sea: dưới biển | She loves discovering the life living under the sea. | |||
LAST |
- last weekend: cuối tuần trước | I remembered meeting her at your party last weekend. | ||
- last semester: học kỳ trước | Did you pass all the courses last semester? | |||
NEVER |
- I have never been to the U.S. | |
- Don’t keep telling me that. I will never accept it. | ||
STILL |
- a good place: một địa điểm tốt | Da Lat is a good place for couples to enjoy their honeymoon. | ||
- eating place: điểm ăn uống | This street is a famous eating place in the city. | |||
SAME |
- the same age: cùng tuổi | The girl is the same age as me. | ||
- the same meaning: cùng nghĩa | Could you tell me another word with the same meaning as this one? | |||
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.