Bài 15
No | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
141 | another | /ə'nʌðə/ |
det.
|
(vật, người) nữa, khác | |
142 | think | /θɪŋk/ |
v.
|
nghĩ, suy nghĩ | |
143 | house | /haʊs/ |
n.
|
nhà, ngôi nhà | |
144 | while | /waɪl/ |
conj.
|
khi, trong khi | |
145 | high | /haɪ/ |
adj.
|
cao | |
146 | right | /raɪt/ |
adj.
|
đúng, phải | |
148 | came | /keɪm/ |
v.
|
tới, đến | |
149 | off | /ɔːf / |
prep.
|
khỏi, cách, rời | |
150 | find | /faɪnd/ |
v.
|
thấy, tìm thấy, tìm ra |
141. "another" và "other":
- another đi với danh từ đếm được số ít mang ý nghĩa: một cái khác, một người khác… Ví dụ: another pencil (một cái bút chì khác)
- other đi với danh từ đếm được số nhiều, danh từ không đếm được mang ý nghĩa: những cái khác, một chút nữa… Ví dụ: other pencils = some more (vài cái bút chì nữa)
143. "house" và "home":
- house: chỉ một ngôi nhà đơn thuần về mặt vật chất. Ví dụ: My house has four rooms. (Nhà tôi có 4 phòng).
- home: mang ý nghĩa trừu tượng nói về nhà ở, gia đình, tổ ấm, quê hương...Ví dụ: I missed my home a lot when I was in London. (Tôi đã rất nhớ nhà khi tôi ở London).
144. while: còn được dùng để làm nổi bật sự khác biệt giữa các vật, sự việc...Ví dụ: Boys often spend time playing games while girls love spending time shopping with friends. (Con trai thường dành thời gian chơi game trong khi con gái lại thích dành thời gian đi mua sắm với bạn bè).
145. "high" và "tall"
- high: thường dùng cho vật. Ví dụ: The fence is one meter high. (Hàng rào cao 1 mét).
- tall: thường dùng cho người. My younger sister is taller than me. (Em gái tôi cao hơn tôi).
* Với "building" ta có thể dùng cả high và tall.
146. "true", "right" và "correct"
- true: thường dùng để nói về một thực tế, chứ không phải về những điều được dự đoán hoặc phát minh sáng tạo ra. Ví dụ: Is it true that they will get married next week? (Có đúng là họ sẽ cưới vào tuần tới không?)
- right và correct: đều dùng để nói về quan niệm, ý kiến, quyết định hoặc phương pháp. Tuy nhiên correct mang ý nghĩa trang trọng, lịch sự hơn là right. Ngoài ra correct thường được dùng nhiều hơn để nói về phương pháp, còn right dùng nhiều hơn để nói về quan niệm, ý kiến và quyết định. Ví dụ: right decision (quyết định đúng đắn); correct method/approach (phương pháp/bước đi đúng đắn)
147. might: dạng quá khứ của may
ANOTHER |
- another apple: quả táo khác | Would you like another apple? | ||
- another one: cái khác | This computer doesn’t work. We need to buy another one. | |||
THINK |
- What do you think about his idea? | |
- I think you should choose the red dress. | ||
HOUSE |
- their house: nhà của họ | They are cleaning their house at the moment. | ||
- house prices: giá nhà | You shouldn’t buy a house at this time because house prices are increasing. | |||
WHILE |
- My dad was watching TV while my mother was cooking in the kitchen. | |
- While her sister is very good at Math, she knows nothing about it. | ||
HIGH |
- high score: điểm cao | In order to get a high score in the upcoming exam, you should read more books. | ||
- high mountain: ngọn núi cao | We will have to cross a very high mountain to reach the destination. | |||
RIGHT |
- right time: đúng thời điểm | Your letter came at the right time. | ||
- right things: những điều đúng đắn | I hope that you will choose to do the right things. | |||
MIGHT |
- Teacher said that we might have a test next time. | |
- This dress might be suitable for her. | ||
CAME |
- came back home: đã trở về nhà | Finally, he came back home at midnight. | ||
- came to visit: đã đến thăm | She came to visit us last week. | |||
OFF |
- put off: trì hoãn | Don’t put off till tomorrow what you can do today. | ||
- a day off: ngày nghỉ | This week we will have a day off. | |||
FIND |
- find a solution: tìm giải pháp | I want you to find a solution to this problem as soon as possible. | ||
- find out: tìm ra | Did you find out anything about what the boss is planning? | |||
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.