Bài 150
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
Unit 150
vocational, laid, politics, fill, response, struggle, disappear, prove, duty, follow
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
1491 | vocational | /vəʊˈkeɪʃənl/ |
adj.
|
nghề nghiệp, hướng nghiệp | |
1492 | laid | /leɪd/ |
v.
|
đặt, để | |
1493 | politics | /ˈpɒlətɪks/ |
n.
|
chính trị | |
1494 | fill | /fɪl/ |
v.
|
làm đầy, lấp đầy | |
1495 | response | /rɪˈspɒns/ |
n.
|
phản ứng | |
1496 | struggle | /ˈstrʌɡl/ |
v.
|
đấu tranh, vật lộn | |
1497 | disappear | /ˌdɪsəˈpɪr/ |
v.
|
biến mất | |
1498 | prove | /pruːv/ |
v.
|
chứng minh | |
1499 | duty | /ˈdjuːti/ |
n.
|
nhiệm vụ, ca trực | |
1500 | follow | /ˈfɒləʊ/ |
v.
|
làm theo, theo đuổi |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
1492. laid:
laid: là động từ ở dạng quá khứ và quá khứ phân từ của từ 'lay'.
C/ Examples
VOCATIONAL |
Vocational education is an important part of the education systems in Austria and Germany. | |
If you have vocational qualifications, you will find a very good job. | ||
LAID |
- laid sth down: đặt cái gì xuống | She laid the baby down gently on the bed. | ||
- laid sth on sth: đặt cược cái gì vào cái gì | He laid all the money he has on the white horse. | |||
POLITICS |
She is thinking of going into politics. | |
He earned a degree in politics last month. | ||
FILL |
She asked her students to fill in the blanks. | |
He told the gas seller to fill up the tank of the motorbike with gas. | ||
RESPONSE |
The product was developed in response to customer demand. | |
He received a positive response from his students at the end of the course. | ||
STRUGGLE |
John had to struggle against cancer for two years. | |
Life is hard but we all have to struggle on. | ||
DISAPPEAR |
The dark clouds will disappear from the sky. | |
The scar will never disappear. | ||
PROVE |
He is trying to find evidence to prove his innocence. | |
I don’t need to prove myself to anyone. | ||
DUTY |
He can’t go with us because he is on duty today. | |
It is my duty to answer customers’ questions. | ||
FOLLOW |
She is very beautiful, so a lot of men follow her. | |
You have to follow my instructions to catch the suspect. | ||
Lượt xem: 2.058
Ngày tạo:
Bài học khác
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.