Bài 151
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
Unit 151
editor, welcome, anode, possess, hearing, buildings, ideal, scientist, formed, watching
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
1501 | editor | /ˈedɪtə/ |
n.
|
biên tập | |
1502 | welcome | /ˈwelkəm/ |
v.
|
chào mừng | |
1503 | anode | /ˈænəʊd/ |
n.
|
a nốt/cực dương | |
1504 | possess | /pəˈzes/ |
v.
|
sở hữu | |
1505 | hearing | /ˈhɪərɪŋ/ |
n.
|
khả năng nghe | |
1506 | buildings | /ˈbɪldɪŋz/ |
n.
|
các tòa nhà | |
1507 | ideal | /aɪˈdiːəl/ |
adj.
|
lý tưởng | |
1508 | scientist | /ˈsaɪəntɪst/ |
n.
|
nhà khoa học | |
1509 | formed | /fɔːmd/ |
v.
|
hình thành | |
1510 | watching | /'wɒtʃɪŋ/ |
v.
|
xem, theo dõi |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
1504. possess: không dùng ở dạng tiếp diễn.
1502. welcome to somewhere: chào mừng tới đâu.
welcome somebody/something: chào mừng ai/cái gì.
C/ Examples
EDITOR |
- a new editor: biên tập mới | They are looking for a new editor. | ||
- chief editor: tổng biên tập | He has been our chief editor for 3 years. | |||
WELCOME |
Welcome to our country. We hope that you will have a great time here. | |
Warmly welcome the representatives from various companies who have come to celebrate with us on this special day. | ||
ANODE |
An anode is one part of an electrical device. | |
The positive electrode of the battery is called an anode. | ||
POSSESS |
They possess a number of valuable pictures. | |
He insisted that he didn’t possess any guns or weapons. | ||
HEARING |
Hearing-impaired: khiếm thính | She is hearing-impaired. | ||
- His hearing: khả năng nghe của anh ấy | The accident seriously affected his hearing. | |||
BUILDINGS |
There are many tall buildings in this city. | |
This is one of the tallest buildings in the world. | ||
IDEAL |
- ideal place: miền đất/nơi lý tưởng | I think this is an ideal place for our camping trip. | ||
- ideal house: ngôi nhà lý tưởng | What would be your ideal house in the future? | |||
SCIENTIST |
- a brilliant scientist: một nhà khoa học lỗi lạc | His dream is to become a brilliant scientist. | ||
- greatest scientist: nhà khoa học vĩ đại nhất | He is the greatest scientist ever. | |||
FORMED |
The students are studying about how rock is formed. | |
A group of excellent scientists was formed to study this case. | ||
WATCHING |
She was watching a film when I came. | |
What kinds of films do you like watching? | ||
Lượt xem: 2.046
Ngày tạo:
Bài học khác
Bài 155
2.040 lượt xemBài 154
2.063 lượt xemBài 153
2.050 lượt xemBài 152
2.027 lượt xemBài 210
2.033 lượt xemBài 209
2.049 lượt xemBài 208
46 lượt xemBài 207
2.028 lượt xemBài 206
2.037 lượt xemBài 205
58 lượt xemBài 204
50 lượt xemBài 202
2.036 lượt xemBài 201
2.033 lượt xemBài 200
28 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.