Bài 19
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày
Unit 19
United, point, end, become, head, once, course, fact, upon, need
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
181 | United | /jʊ'naɪtɪd / |
adj.
|
liên minh, hợp nhất | |
182 | point | /pɔɪnt/ |
v.
|
chỉ trỏ | |
183 | end | /end/ |
v.
|
kết thúc | |
184 | become | / bɪ'kʌm / |
v.
|
trở thành, trở nên | |
185 | head | /hed/ |
v.
|
đầu | |
186 | once | /wʌns / |
adv.
|
một lần | |
187 | course | /kɔːs/ |
n.
|
khóa học | |
188 | fact | /fækt/ |
n.
|
sự thật, thực tế | |
189 | upon | /ə'pɒn/ |
n.
|
trên | |
190 | need | /niːd/ |
v.
|
cần |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
184. become + N/adj = get + N/adj: trở thành cái gì, như thế nào. Tuy nhiên "become" dùng trang trọng hơn "get".
186. once = one time
189. upon = on
190. need to V: cần làm gì
* Khi ở dạng phủ định, nếu "need" đóng vai trò là động từ thường ta chia theo cấu trúc: "do/does + not need + to V". Còn nếu "need" đóng vai trò là động từ khuyết thiếu ta thì động từ phía sau giữ nguyên: "need not V"
C/ Examples
UNITED |
- the United States: Hoa Kỳ | Does the U.S. stand for the United States? | ||
- the United Kingdom: Vương quốc Anh | I have been to the United Kingdom several times. | |||
POINT |
- point at the thing: chỉ vào vật | Before babies can talk they often just point at the thing they want. | ||
- point to stronger economic growth: chỉ ra triển vọng về tăng trưởng kinh tế mạnh mẽ hơn | Recent retail sales point to stronger economic growth. | |||
END |
- at the end of the year: vào cuối năm | This project will be completed at the end of the year. | ||
- in the end: cuối cùng | In the end, the girl found her parents and led a happy life. | |||
BECOME |
- become a doctor: trở thành một bác sĩ | When I was young, I wanted to become a doctor. | ||
- become famous: trở nên nổi tiếng | She is different from other singers, since she doesn’t want to become famous. She just loves singing and writing songs. | |||
HEAD |
- my head: đầu của tôi | I hurt my head in the accident. | ||
- shake his head: lắc đầu | The manager shook his head in disagreement. | |||
ONCE |
- once a week: một tuần một lần | They visit their parents once a week. | ||
- more than once: nhiều hơn một lần | You should say the new words aloud more than once to better remember them. | |||
COURSE |
- chemistry course: khóa học hóa học | My brother intends to take a Chemistry course next month. | ||
- language course: khóa học ngôn ngữ | After taking the language course, my English is much better. | |||
FACT |
- Despite the fact that his health was very bad, he still came to the meeting. | |
- It is a fact that you should accept. | ||
UPON |
- once upon a time: ngày xửa ngày xưa | Once upon a time, a beautiful girl was born in a small village. | ||
- base upon: dựa vào | His decision was based mainly upon emotion. | |||
NEED |
- All you need to do is submit your design before tomorrow. | |
- Call the receptionist if you need anything. | ||
Lượt xem: 2.174
Ngày tạo:
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.