Bài 195
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
Unit 195
swell, blind, contemporary, engineer, military, boundary, location, home, lend, officials
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
1941 | swell | /swel/ |
v.
|
sưng phồng, căng phồng | |
1942 | blind | /blaɪnd/ |
adj.
|
không thể nhìn thấy, bị mù | |
1943 | contemporary | /kənˈtempərerɪ/ |
adj.
|
đương đại | |
1944 | engineer | /ˌendʒɪˈnɪr/ |
n.
|
kĩ sư | |
1945 | military | /ˈmɪləterɪ/ |
n.
|
quân đội | |
1946 | boundary | /ˈbaʊndrɪ/ |
n.
|
đường biên, biên giới | |
1947 | location | /ləʊˈkeɪʃn/ |
n.
|
vị trí, địa điểm | |
1948 | home | /həʊm/ |
n.
|
nhà | |
1949 | lend | /lend/ |
v.
|
cho mượn, cho vay | |
1950 | officials | /əˈfɪʃlz/ |
pl. n.
|
các quan chức/ nhân viên, các nhà chức trách |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
1949. lend somebody something/ lend something to somebody - cho ai mượn cái gì
C/ Examples
SWELL |
The bee sting made his arm swell. | |
The balloon began to swell with water. | ||
BLIND |
The blind man had amazing hearing. | |
The bright light made them blind for a short time. | ||
CONTEMPORARY |
He is a contemporary artist. | |
Lisa was not a fan of contemporary dance. | ||
ENGINEER |
A great engineer designed this bridge. | |
I want to study to become an engineer. | ||
MILITARY |
The military is a big organization. | |
Linh wanted to join the military. | ||
BOUNDARY |
You lose the game if you cross the boundary of the field. | |
Lisa wandered outside the boundary. | ||
LOCATION |
Some phones track your location. | |
The location of the party was hidden. | ||
HOME |
She invited everyone to her home. | |
What a lovely home you have! | ||
LEND |
Can you lend me a few dollars? | |
Steve didn’t want to lend any money to Carl. | ||
OFFICIALS |
The government officials are surveying the building right now. | |
She has a meeting with the corporate officials about her performance. | ||
Lượt xem: 2.041
Ngày tạo:
Bài học khác
Bài 199
2.047 lượt xemBài 198
2.031 lượt xemBài 197
2.032 lượt xemBài 196
81 lượt xemBài 194
2.046 lượt xemBài 193
2.031 lượt xemBài 192
8 lượt xemBài 191
2.035 lượt xemBài 190
2.029 lượt xemBài 189
9 lượt xemBài 188
2.031 lượt xemBài 187
2.032 lượt xemBài 186
2.017 lượt xemBài 185
46 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.