Bài 186
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
Unit 186
billion, earnest, discussed, translate, express, headquarters, rapidly, California, hesitate, owe
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
1851 | billion | /ˈbɪljən/ |
det.
|
tỉ | |
1852 | earnest | /ˈɜːrnɪst/ |
adj.
|
đứng đắn, nghiêm chỉnh | |
1853 | discussed | /dɪˈskʌst/ |
v.
|
thảo luận, tranh luận | |
1854 | translate | /trænsˈleɪt/ |
v.
|
dịch | |
1855 | express | /ɪkˈspres/ |
v.
|
thể hiện, diễn tả (cảm xúc) | |
1856 | headquarters | /ˈhedkwɔːrtərz/ |
pl. n.
|
trụ sở/ căn cứ chính | |
1857 | rapidly | /ˈræpɪdlɪ/ |
adv.
|
nhanh, nhanh chóng | |
1858 | California | /kʌlɪˈfɔːrnɪə/ |
n.
|
bang California (tên địa danh) | |
1859 | hesitate | /ˈhezɪteɪt/ |
v.
|
do dự, lưỡng lự | |
1860 | owe | /əʊ/ |
v.
|
nợ |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
1853. discussed là động từ được chia dạng quá khứ có dạng nguyên thể discuss
1854. translate something to (into) something: dịch cái gì sang cái gì (ngôn ngữ)
C/ Examples
BILLION |
I want to earn a billion dollars! | |
India has over a billion people. | ||
EARNEST |
I want to have an earnest discussion. | |
That’s the importance of being earnest. | ||
DISCUSSED |
We discussed the new plans. | |
Lindsay and I discussed our problems. | ||
TRANSLATE |
Can you translate that to Vietnamese? | |
I need to translate my homework to English! | ||
EXPRESS |
I can’t express how happy I am! | |
You should express yourself. | ||
HEADQUARTERS |
They are hiding in their secret headquarters. | |
The company’s headquarters is in Hanoi. | ||
RAPIDLY |
The balloon is rapidly expanding. | |
It rapidly gets colder by nightfall. | ||
HESITATE |
Don’t hesitate when you are driving. | |
I wouldn’t hesitate to take that job. | ||
CALIFORNIA |
California is a huge state! | |
Many movies are filmed in California. | ||
OWE |
I owe the mafia a lot of money! | |
You owe me a favor. | ||
Lượt xem: 2.017
Ngày tạo:
Bài học khác
Bài 190
2.029 lượt xemBài 189
9 lượt xemBài 188
2.031 lượt xemBài 187
2.032 lượt xemBài 185
46 lượt xemBài 184
2.037 lượt xemBài 183
2.023 lượt xemBài 182
5 lượt xemBài 181
2.040 lượt xemBài 228
2.031 lượt xemBài 227
15 lượt xemBài 226
54 lượt xemBài 225
2.050 lượt xemBài 224
2.023 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.