Bài 189
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
Unit 189
instrument, holding, objects, straighten, dominant, scarce, ring, matters, weigh, we'll
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
1881 | instrument | /ˈɪnstrəmənt/ |
n.
|
nhạc cụ | |
1882 | holding | /ˈhoʊldɪŋ/ |
v.
|
cầm, giữ | |
1883 | we'll | /wil/ |
abbr.
|
chúng ta sẽ (viết tắt của we will) | |
1884 | objects | /ˈɑːbdʒekts/ |
pl. n.
|
các đồ vật, thứ gì | |
1885 | straighten | /ˈstreɪtn/ |
v.
|
vuốt thẳng, duỗi thẳng | |
1886 | dominant | /ˈdɑːmɪnənt/ |
adj.
|
có ảnh hưởng lớn, có ưu thế lớn | |
1887 | scarce | /skers/ |
adj.
|
hiếm | |
1888 | ring | /rɪŋ/ |
n.
|
nhẫn, chiếc vòng | |
1889 | matters | /ˈmætərz/ |
v.
pl. n.
|
quan trọng, các vấn đề, những việc | |
1890 | weigh | /weɪ/ |
v.
|
cân |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
1889. matters là động từ được chia với các chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít ở thì hiện tại đơn; có động từ nguyên thể là matter
C/ Examples
INSTRUMENT |
What instruments do you play? | |
The guitar is my favorite instrument. | ||
HOLDING |
Who is holding the marker? | |
Bill is holding a new phone. | ||
OBJECTS |
There are many objects in the box. | |
What objects are on the table? | ||
STRAIGHTEN |
She wants to straighten her hair. | |
I need to straighten out this wrinkled sheet of paper. | ||
DOMINANT |
She is a dominant force in the company. | |
Wolves are dominant in their habitats. | ||
SCARCE |
Water is scarce. | |
Talented people are scarce in this town. | ||
RING |
She has a new wedding ring. | |
The dolphin jumped through the ring. | ||
MATTERS |
Nothing else matters. | |
There are a few matters that we need to address. | ||
WEIGH |
I need to weigh the fruit. | |
Do you know how to weigh these big objects? | ||
WE'LL |
We’ll always be friends. | |
If you meet us here, we’ll go together. | ||
Lượt xem: 9
Ngày tạo:
Bài học khác
Bài 193
2.031 lượt xemBài 192
8 lượt xemBài 191
2.035 lượt xemBài 190
2.029 lượt xemBài 188
2.031 lượt xemBài 187
2.032 lượt xemBài 186
2.017 lượt xemBài 185
46 lượt xemBài 184
2.037 lượt xemBài 183
2.023 lượt xemBài 182
5 lượt xemBài 181
2.040 lượt xemBài 228
2.031 lượt xemBài 227
15 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.