Bài 207
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
Unit 207
Greek, jaw, childhood, pronounce, curve, discover , research, feelings, profession, organizations
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
2061 | Greek | /ɡriːk/ |
n.
|
(thuộc) Hy Lạp | |
2062 | jaw | /dʒɔː/ |
n.
|
hàm, quai hàm | |
2063 | childhood | /ˈtʃaɪldhʊd/ |
n.
|
thời thơ ấu | |
2064 | pronounce | /prəˈnaʊns/ |
v.
|
phát âm, đọc (một từ..) | |
2065 | curve | /kɜ:rv/ |
n.
v.
|
cong, đường cong, chỗ quanh co | |
2066 | discover | /dɪˈskʌvər/ |
v.
|
khám phá, tìm ra | |
2067 | research | /ˈriːsɜ:rtʃ/ |
n.
|
nghiên cứu | |
2068 | feelings | /ˈfiːlɪŋz/ |
pl. n.
|
những cảm giác, cảm xúc | |
2069 | profession | /prəˈfeʃn/ |
n.
|
nghề nghiệp, chuyên môn | |
2070 | organizations | /ˌɔːrɡənəˈzeɪʃnz/ |
pl. n.
|
các tổ chức, cơ quan |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
2067. research on/ into somebody/something - sự nghiên cứu về ai/ cái gì
C/ Examples
JAW |
He was hit right in the jaw. | |
A crocodile jaw is very strong. | ||
GREEK |
I love Greek food. | |
The Greek flag is blue and white. | ||
CHILDHOOD |
My childhood seems so far away now. | |
I had an interesting childhood. | ||
PRONOUNCE |
Do you know how to pronounce his name? | |
I have trouble trying to pronounce these words. | ||
CURVE |
The road will curve to the left in 100 meters. | |
I like the curves in your design. | ||
DISCOVER |
I want to discover something new! | |
I had to discover it the hard way. | ||
RESEARCH |
The research on this topic is incomplete. | |
He’s stuck in the lab, doing research. | ||
FEELINGS |
Don’t hurt his feelings! | |
You need to be in touch with your feelings. | ||
PROFESSION |
So what is your profession? | |
What type of profession would you like to pursue? | ||
ORGANIZATIONS |
There are a lot of organizations fighting for this contract. | |
I work for a very big organization. | ||
Lượt xem: 2.028
Ngày tạo:
Bài học khác
Bài 151
2.046 lượt xemBài 210
2.033 lượt xemBài 209
2.049 lượt xemBài 208
46 lượt xemBài 206
2.037 lượt xemBài 205
58 lượt xemBài 204
50 lượt xemBài 202
2.036 lượt xemBài 201
2.033 lượt xemBài 200
28 lượt xemBài 199
2.047 lượt xemBài 198
2.031 lượt xemBài 197
2.032 lượt xemBài 196
81 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.