Bài 33
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày
Unit 33
times, run, different, car, example, hands, whole, center, although, call
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
321 | times | /taɪmz/ |
n.
|
lần | |
322 | run | /rʌn / |
v.
|
chạy | |
323 | different | /'dɪfrənt / |
adj.
|
khác | |
324 | car | /kaː/ |
n.
|
ô tô | |
325 | example | /ɪg'zaːmpl/ |
n.
|
ví dụ | |
326 | hands | /hændz/ |
n.
|
tay | |
327 | whole | /həʊl/ |
adj.
|
tất cả, hoàn toàn | |
328 | center | /'sentə / |
n.
|
trung tâm | |
329 | although | /ɔːl'ðəʊ/ |
conj.
|
mặc dù | |
330 | call | /kɔːl/ |
v.
|
gọi |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
311. times: có từ gốc là "time: thời gian" là danh từ không đếm được.
323. to be different from st: khác với
327. whole: là một tính từ, chỉ đứng trước danh từ, không đứng một mình.
329. although: liên từ nối hai mệnh đề mang ý nghĩa đối lập, đi sau nó là một mệnh đề. Các liên từ đồng nghĩa:
- although = though + Mệnh đề
- inspite of = despite + N/Ving
C/ Examples
TIMES |
- three times: ba lần | This ruler is three times longer than mine. | ||
- four times: bốn lần | I’ve read this book four times. | |||
RUN |
- Jean can’t run as fast as me. | |
- I had to run to catch the bus this morning. | ||
DIFFERENT |
- Your sister looks different from you. | |
- I want to try different dishes in this restaurant. | ||
CAR |
- the blue car: ô tô màu xanh | Who does the blue car belong to? | ||
- a new car: một chiếc ô tô mới | John has just bought a new car. | |||
EXAMPLE |
- an example: một ví dụ | Can you give me an example to support your argument? | ||
- a typical example: hành động | This luxurious living room is a typical example of his wealth. | |||
HANDS |
- make your hands dirty: làm bẩn tay bạn | Don’t touch that stuff or you will make your hands dirty. | ||
- wash my hands: rửa tay | My mother often tells me to wash my hands before eating. | |||
WHOLE |
- the whole day: cả ngày | I spent the whole day cleaning my house. | ||
- the whole story: cả câu chuyện | He denied telling me the whole story. | |||
CENTER |
- shopping center: trung tâm mua sắm | Do you want to go to the shopping center with me this afternoon? | ||
- center of the room: giữa phòng | I prefer to put this table in the center of the room. | |||
ALTHOUGH |
- Although he was sick, he still came to see me at the airport. | |
- The meeting was successful although there was a power failure. | ||
CALL |
- Vietnamese often call each other by their first name. | |
- Help me to call Mr. Thomas and inform him of the meeting tomorrow. | ||
Lượt xem: 2.040
Ngày tạo:
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.