Bài 35
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày
Unit 35
body, play, seen, today, having, cost, perhaps, field, local, really
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
341 | body | /'bɒdɪ/ |
n.
|
thân, xác | |
342 | play | /pleɪ / |
v.
|
chơi | |
343 | seen | / siːn / |
v.
|
nhìn, gặp | |
344 | today | /tə'deɪ/ |
n.
|
hôm nay | |
345 | having | /hævɪŋ/ |
v.
|
ăn | |
346 | cost | /kɒst/ |
v.
|
trị giá, giá | |
347 | perhaps | /pə'hæps/ |
adv.
|
có lẽ | |
348 | field | /fiːld / |
n.
|
lĩnh vực | |
349 | local | /'ləʊkl / |
adj.
|
địa phương | |
350 | really | /'riːəli/ |
adv.
|
thực sự |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
343. seen: là dạng phân từ hai của "to see".
345. having: là dạng phân từ một của "to have". Bình thường "to have" mang nghĩa là "có, sở hữu" thì không có dạng Ving. Còn khi mang nghĩa là "ăn, uống" thì có dạng Ving.
347. perhaps = maybe: có lẽ, có thể
350. really: trạng từ này đứng ở đâu thì nhấn mạnh về ý nghĩa cho từ ngay sau nó.Ví dụ: I don't really know (Tôi không thực sự biết) - Nghĩa là bạn không chắc chắn về một điều gì đó.
C/ Examples
BODY |
- a dead body: một xác chết | The police found a dead body under the bridge yesterday. | ||
- his head and body: đầu và mình anh ta | He hurt his head and body in the accident. | |||
PLAY |
- Do you know to play guitar? | |
- I love watching soccer, but I don’t know to play it. | ||
SEEN |
- Have you seen this movie before? | |
- I’ve seen her several times before. | ||
TODAY |
- How are you today? | |
- She will leave for New York today. | ||
HAVING |
- The Smiths are having dinner at the moment. | |
- We were having a meal when she came. | ||
COST |
- How much does this bike cost? | |
- This dress cost me 50 dollars. | ||
PERHAPS |
- She doesn’t answer my calls. Perhaps, she is busy. | |
- Perhaps you should ask her directly instead of waiting hopelessly. | ||
FIELD |
- My parents are working on the field now. | |
- I can’t answer this question because it is not my field of expertise. | ||
LOCAL |
- local school: trường học địa phương | Their children are learning at a local school. | ||
- local man: người địa phương | A local man showed me the way to your home. | |||
REALLY |
- I’m really sorry for coming in late today. | |
- He really surprised us when he told us about his wedding. | ||
Lượt xem: 68
Ngày tạo:
Bài học khác
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.