Bài 36
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày
Unit 36
am, increase, reason, themselves, clear, I'm, information, figure, late, above
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
351 | am | /æm/ |
v.
|
là, thì | |
352 | increase | /ɪn'kriːs/ |
v.
|
tăng | |
353 | reason | /'riːzn / |
n.
|
lý do | |
354 | themselves | /ðəm'selvz/ |
pron.
|
chính họ | |
355 | clear | /klɪə/ |
adj.
|
rõ ràng | |
356 | I'm | /aɪm/ |
cont.
|
tôi (là, thì...) | |
357 | information | /,ɪnfə'meɪʃn/ |
n.
|
thông tin | |
358 | figure | /'fɪgə/ |
v.
|
nghĩ, quyết định | |
359 | late | / leɪt / |
adj.
|
muộn | |
360 | above | /ə'bʌv/ |
prep.
|
trên, bên trên |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
351. am: là dạng hiện tại của động từ "to be" khi đi với chủ ngữ là "I".
352. increase: vừa là nội động từ, vừa là ngoại động từ. Mẫu câu thường gặp với động từ này:
- increase in st: gia tăng cái gì. Ví dụ: Everything seems to increase in price. (Mọi thứ dường như đều tăng giá).
- increase by st: tăng bao nhiêu. Ví dụ: Next month, oil price will increase by 5%. (Tháng tới, giá dầu sẽ tăng lên 5%)
354. themselves: là đại từ phản thân, dùng với mục đích nhấn mạnh.
357. information: là một danh từ không đếm được.
359. to be late for st: muộn cái gì. Ví dụ: late for school (muộn học), late for work (muộn làm)
C/ Examples
AM |
- I am a student. | |
- I am happy because you have finally come to see me. | ||
INCREASE |
- We should increase the number of products to meet the customers’ demand. | |
- They lowered the price to increase sales. | ||
REASON |
- a good reason: một lý do hợp lý | He asked me to give him a good reason for my lateness. | ||
- give a reason: giải thích | He never gives a reason for anything he does. | |||
THEMSELVES |
- They bought the house themselves. | |
- They want to solve the problem themselves. | ||
CLEAR |
- Are the instructions clear to you? | |
- It’s clear that he didn’t understand what we said. | ||
I'M |
- I’m very happy to see you here again. | |
- I’m the tallest in my class. | ||
INFORMATION |
- information about: thông tin về | Did you hear any information about our company’s policy? | ||
- customers’ information: thông tin khách hàng | Your task is to collect the customers’ information. | |||
FIGURE |
- Can you figure out what she is going to do? | |
- I’m trying to figure out what is the most suitable job. | ||
LATE |
- late for school: muộn học | Jack is often late for school. | ||
- late for the meeting: muộn cuộc họp | You should not be late for the meeting tomorrow. | |||
ABOVE |
- Children above the age of 12 have to pay the full price of admission. | |
- Do you know the people who live in the apartment above us? | ||
Lượt xem: 2.025
Ngày tạo:
Bài học khác
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.