- Từ điển Anh - Việt
Affirmation
Nghe phát âmMục lục |
/¸æfə´meiʃən/
Thông dụng
Danh từ
Sự khẳng định, sự xác nhận; sự quả quyết
Lời khẳng định, lời xác nhận; lời quả quyết
(pháp lý) sự xác nhận; sự phê chuẩn
Chuyên ngành
Toán & tin
điều khẳng định
sự khẳng định
Kỹ thuật chung
sự xác nhận
Kinh tế
sự khẳng định
sự xác nhận
xác nhận phê chuẩn
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- affidavit , assertion , asseveration , attestation , averment , avouchment , avowal , certification , confirmation , declaration , green light * , oath , okay , pronouncement , ratification , stamp of approval , statement , sworn statement , testimonial , testimony , allegation , claim , approval , sanction
Từ trái nghĩa
noun
- denial , negation , nullification , veto
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Affirmative
/ ə´fə:mətiv /, Tính từ: khẳng định; quả quyết, Danh từ: lời... -
Affirmative proposition
mệnh đề khẳng định, -
Affirmative vote
phiếu thuận, -
Affirmatively
Phó từ: khẳng định, quả quyết, -
Affirmed
, -
Affix
/ ə´fiks /, Danh từ: sự thêm vào; phần thêm vào, (ngôn ngữ học) phụ tố, Ngoại... -
Affixe
in vào, tọa vi, -
Affixed
, -
Affixture
Danh từ: sự đóng chặt vào, sự gắn vào, sự đính vào, -
Afflatus
/ ə´fleitəs /, Danh từ: cảm hứng, linh cảm, -
Afflict
/ ə´flikt /, Ngoại động từ: làm đau đớn, làm đau buồn, làm ưu phiền, làm khổ sở, hình... -
Afflicted
Từ đồng nghĩa: adjective, suffering , wretched , cursed , depressed , distressed , doleful , grieved , impaired... -
Affliction
/ ə´flikʃən /, Danh từ: nỗi đau đớn, nỗi đau buồn, nỗi ưu phiền, nỗi khổ sở, tai ách, tai... -
Afflictive
/ ə´fliktiv /, tính từ, làm đau đớn, làm đau buồn, làm ưu phiền, làm khổ sở, mang tai hoạ, mang hoạn nạn, Từ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.