- Từ điển Anh - Việt
Bascule
Nghe phát âmMục lục |
/´bæskju:l/
Thông dụng
Danh từ
Máy nâng
Chuyên ngành
Cơ khí & công trình
máy nâng cầu cất
Kỹ thuật chung
máy nâng
Giải thích EN: A device that operates on the principle of a balance or seesaw, so that a shift in the weight of one part of the structure is counterbalanced by an opposing weight.Giải thích VN: Thiết bị hoạt động trên nguyên lí của cái cân hay bập bênh, nếu khối lượng của một phần của cơ cấu thay đổi thì khối lượng của bộ phận bên kia cũng thay đổi để hai bên luôn cân bằng.
sàn nâng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Bascule-bridge
Danh từ: cầu cất, -
Bascule bridge
cầu đất, cầu di động (cầu quay, cầu nhấc), cầu mở, cầu mở hạ xuống, cầu mở nâng lên, cầu quay, cầu nâng, twin-leaf... -
Bascule door
cửa nâng lên, -
Bascule gate
cửa lật thủy lực, -
Bascule pier
trụ cầu quay, -
Bascule span
nhịp (cầu) mở, -
Base
/ beis /, Danh từ: cơ sở, nền, nền tảng, nền móng, chỗ dựa, điểm tựa, Đáy, chân đế, căn... -
Base-10 logarithm
lôgarit cơ số 10, -
Base-ball coil
cuộn dây hình "bóng chày", -
Base-band
dải cơ bản, -
Base-band filter
bộ lọc băng cơ bản, -
Base-band wave
sóng của dài cơ bản, -
Base-centered
đáy tâm, -
Base-centered cell
ô mạng đáy tâm, -
Base-circle diameter
đường kính vòng cơ sở, -
Base-exchange substance
chất trao đổi cation-cationit, -
Base-line triangle
tam giác đường cơ sở, -
Base-load power station
trạm phát điện nền, -
Base-loaded antenna
ăng ten (phụ) tải ở đế, -
Base-measuring bar
mia chuẩn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.