- Từ điển Anh - Việt
Cardboard
Nghe phát âmMục lục |
/´ka:d¸bɔ:d/
Thông dụng
Danh từ
Bìa cứng, giấy bồi, các tông
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
bìa cứng, giấy các tông
Giải thích EN: A relatively thick, stiff material made of paper pulp; widely used for packing and other purposes.Giải thích VN: Loại vật chất tương đối dày, cứng, được làm từ bột giấy, được dùng phổ biến để gói hàng và cho các mục đích khác.
Xây dựng
bìa xây dựng
Kỹ thuật chung
bìa
bìa cứng
các tông
- cardboard roofing
- tấm lợp các tông
- cardboard tray
- bàn xeo các tông
- corrugated cardboard
- các tông dập sóng
- felt cardboard
- các tông phớt
- folding cardboard box
- hộp các tông xếp
- insulating cardboard
- các tông cách nhiệt
- paraffined cardboard
- các tông thấm parafin
- two-layer cardboard roof
- mái hai lớp các tông
các tông xây dựng
hộp bìa cứng
hộp các tông
giấy bồi
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Cardboard backing
sự đệm cactông, -
Cardboard packaging
sự đóng hộp cactông, -
Cardboard roof
mái giấy dầu, -
Cardboard roofing
tấm lợp các tông, -
Cardboard tray
bàn xeo các tông, khung bồi cactông, khung xeo cactông, -
Cardboard tube
ống cactông, -
Cardboard wax
sáp tẩm cáctông, -
Carded packaging
bao bì các tông, sợi đã chải đóng kiện, -
Carder
/ ´ka:də /, danh từ, người chải len, máy chải len, -
Cardew voltmeter
vôn kế cardew, -
Cardfile
tập bìa, -
Cardi-
(cardio-) prefix. chỉ tim., -
Cardi -
(cardio-) prefix. chỉ tim., -
Cardia
tâm vị, tim, -
Cardiac
/ ´ka:di¸æk /, Tính từ: (thuộc) tim, Danh từ: thuốc kích thích tim,... -
Cardiac albuminuria
anbumin niệu bệnh tim, -
Cardiac aneurysm
phình mạch tim, -
Cardiac antrum
hang tâm vị, -
Cardiac arrest
ngừng tim, -
Cardiac asthma
hen tim,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.