- Từ điển Anh - Việt
Dextrin
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
(hoá học) đextrin
Hóa học & vật liệu
đextrin
Giải thích EN: Specifically, a yellow or white, amorphous, odorless powder that forms a thick liquid with strong adhesive properties; used as a paste and for sizing, and in syrups and beers. Also, STARCH GUM.Giải thích VN: Chất bột không mùi, màu trắng hoặc vàng vô định hình có thể tạo thành chất lỏng đặc có tính kết dính cao; được dùng để làm bột nhão, bột hồ hay dùng trong xi rôvà rượu bia. Cũng được gọi là hồ bột.
Y học
loại carbohydrate dùng chế tạo dược phẩm
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Dextrin paste
hồ đextrin, -
Dextrinase
dextrinaza, -
Dextrinosis
(chứng) tích polisacarit dị thường mô, -
Dextrinuria
dextrin niệu, -
Dextro
Tính từ: quay sang phải, Y học: quay phải, -
Dextro-glucose
Danh từ: (hoá học) dextrota, -
Dextro-rotatory
Tính từ: (hoá học) quay phải, hữu tuyến, -
Dextrocardia
Danh từ: (y học) tật tim sang phải, chứng tim sang phải, -
Dextroclination
(mắt) hai mắt đảo sang phải, -
Dextrocompound
hợp chất quay phải, -
Dextrocularity
mắt phải tinh hơn mắt trái, -
Dextrogastria
dạ dày chuyển sang phải, -
Dextroglucose
đndextrose, -
Dextrogram
biểu đồ trục lệch sang phải (điện tâm đồ), -
Dextrogyrate
hữu tuyền, quay phi, -
Dextrogyration
(sự) quay sang phải, xoay sang phải, -
Dextromanual
thuận tay phải, -
Dextromethorphan
thuốc viên chống ho., -
Dextromoramide
thuốc giảm đau., -
Dextromria
dextroza niệu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.