- Từ điển Anh - Việt
Enrich
Nghe phát âmMục lục |
/in'ritʃ/
Thông dụng
Ngoại động từ
Làm giàu, làm giàu thêm, làm phong phú
Làm tốt thêm, làm màu mỡ thêm; bón phân (đất trồng)
(y học) cho vitamin vào (thức ăn, bánh mì...)
hình thái từ
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
tuyển (quặng)
Xây dựng
tuyển khoáng
Kỹ thuật chung
làm giàu
Kinh tế
vitaminh hóa
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- adorn , aggrandize , ameliorate , augment , beef up * , better , build , build up , cultivate , decorate , develop , endow , enhance , figure in , flesh out , grace , hike up , hop up , jack up , jazz up , make rich , ornament , pad , parlay , pour it on , pyramid * , refine , run up * , soup up , spike * , step up , supplement , sweeten * , up * , upgrade , fecundate , beautify , embellish , expand , fatten , fertilize , fortify , garnish , improve , lard
Từ trái nghĩa
verb
- decrease , deplete , impoverish , reduce , take
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Enriched
được làm giàu, -
Enriched element
nguyên tố giàu, -
Enriched farine
bột đã làm giàu, -
Enriched flour
bột đã làm giàu, -
Enriched fuel
nhiên liệu được làm giàu, -
Enriched gas drive
bơm nén khí đã làm giàu, -
Enriched material
vật liệu được làm giàu, -
Enriched milk
sữa đã làm giàu (bổ sung các chất dinh dưỡng), -
Enriched mixture
hỗn hợp đã làm giàu, -
Enriched uranium
urani được làm giàu, urani làm giàu, -
Enriching column
cột làm giàu, -
Enrichment
/ in´ritʃmənt /, Danh từ: sự làm giàu, sự làm giàu thêm, sự làm phong phú, sự làm tốt thêm,... -
Enrichment device or unit
cơ cấu làm giàu hòa khí, -
Enrichment factor
hệ số làm giàu hệ số bổ sung, hệ số làm giàu (quặng, nguyên liệu hạt nhân), -
Enrichment medium
môi trường giàu dinh dưỡng, -
Enrichment plant
nhà máy làm giàu quặng, -
Enrichment tails
phế liệu đã làm giàu, -
Enring
Ngoại động từ: Đeo vòng, đeo khuyên,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.