- Từ điển Anh - Việt
Given
Nghe phát âmMục lục |
/'givən/
Thông dụng
Động tính từ quá khứ của .give
Tính từ
Đề ngày (tài liệu, văn kiện)
cụ thể, đã được nhắc tới, chỉ định, có liên quan
(chính) với, vì
- Given the situation, we need to take drastic action
Đã quy định, đề ra; (toán học) đã cho
Có xu hướng, quen thói
Giới từ
Căn cứ vào, dựa vào
Chuyên ngành
Toán & tin
đã cho; xác định
Hóa học & vật liệu
đang xét
Kỹ thuật chung
đã cho
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- accustomed , addicted , apt , disposed , habituated , inclined , inured , liable , obsessed , prone , likely
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Given Token (GT)
thẻ được chuyển giao, -
Given accuracy
độ chính xác đã cho, -
Given data
số liệu ban đầu, số liệu cho trước, -
Given in
thêm vào để bổ sung, thêm vào để làm phụ lục, -
Given name
thành ngữ, given name, (từ mỹ,nghĩa mỹ) tên thánh -
Given period
thời gian quy định, -
Given price
giá nêu rõ, -
Given ratio
hệ số cho trước, -
Given size
cỡ quy định, -
Giver
/ ´givə /, Danh từ: người cho, người biếu, người tặng, Nguồn khác:... -
Giver-on
người môi giới cho vay (tiền) cổ phiếu để kiếm lời, -
Giver for a call
người mua quyền chọn mua, -
Giver for a put
người mua quyền chọn bán, -
Gives
, -
Givetian stage
bậc giveti, -
Giving
/ ´giviη /, danh từ, sự cho; việc tặng, tặng phẩm, (pháp luật) sự bán đấu giá; sự cho thầu, sự cam kết, Từ... -
Giving great bargain
đặc biệt đại hạ giá, -
Giving of Notices-Payment of Fees
thông báo trả các khoản lệ phí, -
Giving of a banker's guarantee
cung cấp sự đảm bảo của ngân hàng, -
Giving of notices - payment of fees
thông báo trả các khoản lệ phí,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.