- Từ điển Anh - Việt
Hurricane
Nghe phát âmMục lục |
/´hʌrikein/
Thông dụng
Danh từ
Bão (gió cấp 8)
(nghĩa bóng) cơn cuồng phong, cơn thịnh nộ
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
bão xoáy
Toán & tin
(vật lý )đc. bão lốc
Kỹ thuật chung
gió xoáy
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- blow , cyclone , gale , line storm , monsoon , storm , tempest , tornado , tropical cyclone , tropical storm , twister , typhoon , whirlwind , wind , windstorm
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Hurricane-bird
như frigate-bird, -
Hurricane-lamp
Danh từ: Đèn bão, -
Hurricane beacon
đèn báo bão, -
Hurricane deck
boong dạo chơi, boong tránh được bão, -
Hurricane lamp
đèn bão, Từ đồng nghĩa: noun, kerosene lamp -
Hurricane path
đường đi của bão, -
Hurricane season
mùa bão, -
Hurricane tide
nước dâng do bão, -
Hurricane track prediction
dự báo đường di chuyển của bão, -
Hurricane warning
sự báo trước có bão (gió cấp 12), -
Hurried
/ ´hʌrid /, Tính từ: vội vàng, hấp tấp, Từ đồng nghĩa: adjective,... -
Hurriedly
Phó từ: vội vàng, hối hả, hấp tấp, -
Hurrier
người đẩy xe, người kéo xe, -
Hurry
bre/ ˈhʌri /, name/ ˈhɜ:ri /, Danh từ: sự vội vàng, sự hấp tấp, sự hối hả, sự gấp rút, sự... -
Hurry-scurry
/ ´hʌri´skʌri /, Tính từ & phó từ: hối hả lộn xộn, lung tung vội vã; ngược xuôi tán loạn,... -
Hurst
/ hə:st /, Danh từ: gò, đồi nhỏ, dải cát (ở biển, sông), Đồi cây, rừng nhỏ, Xây... -
Hurt
/ hɜrt /, Danh từ: vết thương, chỗ bị đau, Điều hại, tai hại, sự chạm đến, sự xúc phạm,... -
Hurter
giá che, bệ che, xà chặn, hộp chặn, dầm đỡ, rầm đỡ, -
Hurtful
/ ´hə:tful /, Tính từ: có hại, gây tổn hại, gây tổn thương, Từ đồng... -
Hurtfully
Phó từ: tai hại, tai quái,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.