- Từ điển Anh - Việt
Institutionalize
Nghe phát âmMục lục |
/¸insti´tju:ʃənəlaiz/
Thông dụng
Cách viết khác institutionalise
Ngoại động từ
Thể chế hoá
Đưa vào sống trong cơ sở từ thiện
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- make official , order , regulate , systematize , consign
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Institutionalized racism
chủ nghĩa chủng tộc định chế hóa, -
Instituto Italiano del Marchio de Qualitas (Italy) (IMQ)
viện quản lý chất lượng (italia), -
Instituto Portugus da Qualidade (IPQ)
viện chất lượng bồ Đào nha, -
Instituto Superiore delle Poste e delle Telecomunicazioni (Superior Institute for Posts and Telecommunications, Italy) (ISPT)
học viện bưu chính và viễn thông cao cấp của italia, -
Institutor
/ ´institju:tə /, -
Instrained member
cấu kiện không chịu lực, -
Instream Use
sử dụng nội dòng, việc sử dụng nước diễn ra trong dòng kênh; ví dụ như tạo ra năng lượng thủy điện, phục vụ giao... -
Instroke
/ ´instrouk /, Kỹ thuật chung: hành trình nạp vào, -
Instruct
/ in´strʌkt /, Ngoại động từ: chỉ dẫn, chỉ thị cho, dạy, đào tạo, truyền kiến thức cho;... -
Instructible
Tính từ: có thể chỉ dẫn, có thể chỉ thị cho, có thể dạy dỗ, có thể đào tạo, -
Instruction
/ ɪn'strʌkʃn /, Danh từ: sự dạy, kiến thức truyền cho, tài liệu cung cấp cho, ( số nhiều) chỉ... -
Instruction-Set Architecture (ISA)
kiến trúc tập hợp lệnh, -
Instruction (punched) card
đục lỗ mang lệnh, thẻ đục lỗ mang lệnh, -
Instruction Address Generation (IAG)
tạo địa chỉ lệnh, -
Instruction Address Register (IAR)
bộ ghi địa chỉ lệnh, thanh ghi địa chỉ lệnh, -
Instruction Buffer (IB)
bộ đệm lệnh, -
Instruction Pointer (IP)
con trỏ lệnh, -
Instruction Register (IR)
thanh ghi chỉ thị, bộ ghi lệnh, thanh ghi lệnh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.