- Từ điển Anh - Việt
Kerosene
Nghe phát âmMục lục |
/´kerə¸si:n/
Thông dụng
Danh từ
Dầu lửa
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
dầu lửa
Giải thích EN: A combustible, water-white, oily liquid with a strong odor that boils at 180-300°C; it is distilled from petroleum and is used as a fuel, as a cleaning solvent, and in insecticides. Also, kerosine.Giải thích VN: Chất lỏng nhớt, không màu, dễ bắt lửa cùng với mùi nặng sôi ở 180-300°C; nó được chưng cất từ dầu mỏ và được sử dụng là nhiên liệu, là dung môi làm sạch, và trong thuốc trừ sâu. Cũng như, dầu kerosine.
dầu hỏa
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Kerosene coal
đá phiến dầu, than phiến chứa dầu, -
Kerosene cutter
máy cắt bằng dầu hỏa, mỏ cắt bằng dầu hỏa, -
Kerosene distillate
phần chưng cất dầu thắp, nhiên liệu máy kéo, -
Kerosene engine
động cơ dầu hỏa, -
Kerosene oil
dầu hỏa, -
Kerosene or kerosine
dầu hỏa, -
Kerosene pipeline
đường dẫn dầu hỏa, -
Kerosene shale
đá phiến cháy, đá phiến chứa dầu, -
Kerosene stove
bếp dầu hôi, -
Kerosine
Địa chất: dầu lửa, -
Kerosolene
kerosolin, -
Kerotherapy
liệu pháp đắp sáp, -
Kerr active liquid
chất lỏng hoạt động kerr, -
Kerr cell
phần tử kerr, -
Kerr constant
hằng số kerr, -
Kerr effect
hiệu ứng kerr, magneto-optical kerr effect (moke), hiệu ứng kerr từ quang -
Kerr electro-optical effect
hiệu ứng kerr điện quang, -
Kerr magneto-optical effect
hiệu ứng kerr từ quang, -
Kerr shutter
chắn kerr, khóa kerr, -
Kerrite
kerit,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.