- Từ điển Anh - Việt
Reactance
Nghe phát âmMục lục |
/ri´æktəns/
Thông dụng
Danh từ
(điện học) điện kháng
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
điện kháng
Giải thích VN: Sự đối kháng với dòng điện xoay chiều, hậu quả của sức cảm ứng và dung trở.
- acoustic reactance
- điện kháng âm thanh
- active reactance
- điện kháng (của) điện dung
- armature reactance
- điện kháng phần ứng
- block reactance
- điện kháng khối
- capacitor reactance
- điện kháng của tụ (điện)
- direct-axis reactance
- điện kháng dọc trục
- Foster reactance theorem
- định lý điện kháng Foster
- Foster's reactance theorem
- định lý điện kháng của Foster
- leakage reactance
- điện kháng rò
- low-reactance grounding
- nối đất điện kháng thấp
- low-reactance grounding
- tiếp đất điện kháng thấp
- mechanical reactance
- điện kháng cơ học
- negative sequence reactance
- điện kháng thứ tự nghịch
- positive phase sequence reactance
- điện kháng thứ tự pha thuận
- positive sequence reactance
- điện kháng thứ tự thuận
- Potier reactance
- điện kháng Potier
- quadrature-axis reactance
- điện kháng ngang trục
- ratio of reactance to resistance
- tỷ số điện kháng trên điện trở
- reactance attenuator
- bộ suy giảm điện kháng
- reactance chart
- biểu đồ điện kháng
- reactance circuit
- mạch điện kháng
- reactance coil
- bộ điện kháng
- reactance coil
- cuộn dây điện kháng
- reactance coil
- cuộn điện kháng
- reactance coupling
- mạch ghép điện kháng
- reactance frequency multiplier
- bộ nhân tần điện kháng
- reactance function
- hàm điện kháng
- reactance integral
- tích phân điện kháng
- reactance measuring instrument
- dụng cụ đo điện kháng
- reactance modulation
- sự điều chế điện kháng
- reactance relay
- rơle điện kháng
- reactance tube
- đèn điện kháng
- reactance tube
- ống điện kháng
- reactance voltage
- điện áp của điện kháng
- reactance voltage
- điện áp-điện kháng
- series reactance
- điện kháng mắc nối tiếp
- series reactance
- điện kháng nối tiếp
- sub-transient reactance
- điện kháng quá độ
- sub-transient reactance
- điện kháng tiền quá độ
- subtransient reactance
- điện kháng cận quá độ
- synchronous reactance
- điện kháng đồng bộ
- transient reactance
- điện kháng quá độ
- zero sequence reactance
- điện kháng thứ tự không
- zero-phase sequence reactance
- điện kháng thứ tự không
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Reactance at any frequency
toán đồ tổng trở, -
Reactance attenuator
bộ suy giảm điện kháng, -
Reactance bond
mối nối trở kháng (ray), -
Reactance capacitance
dung trở, dung kháng, -
Reactance chart
biểu đồ điện kháng, -
Reactance circuit
mạch điện kháng, -
Reactance coil
cuộn dây điện kháng, bộ điện kháng, cuộn cảm, cuộn cản, cuộn điện kháng, -
Reactance coupling
mạch ghép điện kháng, -
Reactance drop
độ giảm (tăng) tổng trở, -
Reactance frequency multiplier
bộ nhân tần điện kháng, -
Reactance function
hàm điện kháng, -
Reactance integral
tích phân điện kháng, -
Reactance measuring instrument
dụng cụ đo điện kháng, -
Reactance modulation
sự điều chế điện kháng, -
Reactance relay
rơle điện kháng, -
Reactance tube
ống điện kháng, đèn điện kháng, -
Reactance voltage
điện áp của điện kháng, điện áp phản kháng, điện áp-điện kháng, -
Reactant
/ ri´æktənt /, Danh từ: (hoá học) chất phản ứng, Hóa học & vật liệu:... -
Reacted
,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.