- Từ điển Anh - Việt
Slipshod
Nghe phát âmMục lục |
/´slip¸ʃɔd/
Thông dụng
Tính từ
Đi giày cũ; bệ rạc
Ẩu, bất cẩn, cẩu thả, không cẩn thận
- composition written in a slipshod manner
- bài luận làm cẩu thả
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- bedraggled , botched , disheveled , faulty , fly-by-night * , fouled-up , haphazard , imperfect , inaccurate , inexact , junky , loose , messed-up , messy , neglected , negligent , raunchy , screwed-up , scrubby , scruffy * , shabby * , shoddy * , slapdash * , sloppy , slovenly , tacky * , tattered , threadbare , unkempt , unmeticulous , unsystematic , unthorough , untidy , slapdash , mussy , careless , seedy , shabby , shoddy , tacky
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Slipshod work
việc làm cẩu thả, -
Slipshoe
Danh từ: dép lê, -
Slipslop
/ ´slip¸slɔp /, danh từ, bài viết cẩu thả, thức ăn có nước, canh lõng bõng nước, rượu loãng, rượt nhạt, chuyện tình... -
Slipstream
dòng trượt sau (của lá cánh quạt), phóng xe (ô tô, xe máy, xe đạp) sau xe khác để tránh bớt sức cản không khí, -
Slipstream region
vùng xoáy quặt (phía sau chong chóng), -
Slipway
/ ´slip¸wei /, Danh từ: bờ trượt (để hạ thuỷ tàu), Giao thông & vận... -
Slit
/ slit /, Danh từ: Đường rạch, khe hở, kẽ hở, Ngoại động từ:... -
Slit-beam stop lamp
dải đèn dừng xe, -
Slit burner
đèn, -
Slit diaphragm
diapham khe, màng ngăn khe, -
Slit lamp
đèn có khe, Nghĩa chuyên nghành: Đèn khe, -
Slit machine
máy cắt rãnh, máy xẻ rãnh, -
Slit mapping
ánh xạ cắt, -
Slit nut
đai ốc có rãnh xẻ, -
Slit region
miền cắt, -
Slit scanning
sự quét khe, -
Slit system
hệ thống phân chia, -
Slit trench
danh từ, (quân sự) hố cá nhân, Đường hào hẹp (để tránh đạn pháo...) -
Sliter
Danh từ: người rạch, người xé, dao rạch, -
Slither
/ 'sliðə /, Nội động từ: (thông tục) trượt, tuột (đi một cách không vững), Danh...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.