- Từ điển Anh - Việt
Umbrage
Mục lục |
/´ʌmbridʒ/
Thông dụng
Danh từ
(thơ ca) bóng, bóng cây; bóng râm
Sự xúc phạm; sự phật lòng, sự phật ý
Cảm tưởng bị xem thường, cảm tưởng bị làm tổn thương
Ngoại động từ
Che bóng râm; che mát
Làm phật ý
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- anger , annoyance , chagrin , exasperation , fury , grudge , high dudgeon , huff , indignation , injury , ire , irking , irritation , miff * , nettling , offense , pique , provoking , rage , resentment , sense of injury , vexation , wrath , dudgeon , miff , ruffled feathers , penumbra , shadow , umbra , animosity , displeasure , hint , incense , infuriate , offend , outrage , protection , shade , shelter , suspicion , trace
Từ trái nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Umbrageous
/ ʌm´breidʒəs /, tính từ, có bóng cây, có bóng râm, có bóng mát, bị tổn thương, bị xúc phạm, dễ giận; dễ mếch lòng,... -
Umbrageousness
/ ʌm´breidʒəsnis /, -
Umbral
/ ´ʌnbrəl /, -
Umbral index
chỉ số câm, -
Umbrascopy
khúc xạ kế mắt, -
Umbrella
/ ʌm'brelə /, Danh từ: Ô, dù; lọng, bình phong, sự bảo vệ; thế lực bảo vệ, ảnh hưởng che... -
Umbrella-aerial
Danh từ: Ăng ten hình dù (như) umbrella antenna, -
Umbrella-shaped
(adj) dạng ô, dạng dù, Tính từ: hình dù; hình lọng, -
Umbrella-shaped dome
cupôn hình ô, -
Umbrella-shaped roof
mái hình dù, -
Umbrella-shaped shell
vỏ dạng ô, vỏ hình tán, -
Umbrella-stand
/ ʌm´brelə¸stænd /, danh từ, giá để dù; giá cắm lọng, -
Umbrella-tree
/ ʌm´brelə¸tri: /, danh từ, (thực vật học) cây mộc lan châu mỹ, cây hình dù, -
Umbrella agreement
thỏa thuận chung, -
Umbrella antenna
như umbrella-aerial, ăng ten dù mở, -
Umbrella arch
vòm bảo vệ, vòm bảo vệ, -
Umbrella branding strategy
sách lược nhãn hiệu hình dù, -
Umbrella committee
ủy ban phối hợp, -
Umbrella dome
mái vòm dạng ô dù, mái vòm hình ô dù,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.