Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Adventure

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

an exciting or very unusual experience.
participation in exciting undertakings or enterprises
the spirit of adventure.
a bold, usually risky undertaking; hazardous action of uncertain outcome.
a commercial or financial speculation of any kind; venture.
Obsolete .
peril; danger; risk.
chance; fortune; luck.

Verb (used with object)

to risk or hazard.
to take the chance of; dare.
to venture to say or utter
to adventure an opinion.

Verb (used without object)

to take the risk involved.
to venture; hazard.

Antonyms

noun
avoidance , inaction , inactivity , inertia , latency , passiveness , stillness

Synonyms

noun
chance , contingency , emprise , endangerment , enterprise , experience , exploit , feat , happening , hazard , incident , jeopardy , occurrence , peril , scene , speculation , trip , undertaking , venture , caper , conte , danger , dido , escapade , event , frolic , gambade , gambado , gest , geste , harlequinade , indiscretion , peccadillo , ploy , prank , quest , risk , saga , stunt , vagary
verb
chance , risk , venture , compromise , hazard

Xem thêm các từ khác

  • Adventurer

    a person who has, enjoys, or seeks adventures., a seeker of fortune in daring enterprises; soldier of fortune., a person who undertakes great commercial...
  • Adventuresome

    bold; daring; adventurous., adjective, audacious , bold , daredevil , daring , enterprising , venturesome , venturous
  • Adventuresomeness

    bold; daring; adventurous., noun, adventurousness , audaciousness , audacity , boldness , daredevilry , daredeviltry , daringness , venturesomeness , venturousness
  • Adventuress

    a woman who schemes to win social position, wealth, etc., by unscrupulous or questionable means., a woman who is an adventurer.
  • Adventurism

    defiance or disregard of accepted standards of behavior., rash or irresponsible policies, methods, or actions, esp. in political or international affairs.
  • Adventurous

    inclined or willing to engage in adventures; enjoying adventures., full of risk; requiring courage; hazardous, adjective, adjective, an adventurous undertaking...
  • Adventurousness

    inclined or willing to engage in adventures; enjoying adventures., full of risk; requiring courage; hazardous, noun, an adventurous undertaking ., adventuresomeness...
  • Adverb

    any member of a class of words that in many languages are distinguished in form, as partly in english by the ending -ly, or by functioning as modifiers...
  • Adverbial

    of, pertaining to, or used as an adverb., a word or group of words functioning as an adverb.
  • Adversarial

    a person, group, or force that opposes or attacks; opponent; enemy; foe., a person, group, etc., that is an opponent in a contest; contestant., the adversary,...
  • Adversary

    a person, group, or force that opposes or attacks; opponent; enemy; foe., a person, group, etc., that is an opponent in a contest; contestant., the adversary,...
  • Adversative

    expressing contrariety, opposition, or antithesis, an adversative word or proposition., but is an adversative conjunction .
  • Adverse

    unfavorable or antagonistic in purpose or effect, opposing one's interests or desire, being or acting in a contrary direction; opposed or opposing, opposite;...
  • Adversity

    adverse fortune or fate; a condition marked by misfortune, calamity, or distress, an adverse or unfortunate event or circumstance, noun, noun, a friend...
  • Advert

    to remark or comment; refer (usually fol. by to ), to turn the attention (usually fol. by to ), verb, he adverted briefly to the news of the day ., the...
  • Advertence

    the act of being or becoming advertent; heedfulness., advertency.
  • Advertency

    the state or quality of being advertent., advertence.
  • Advertent

    attentive; heedful.
  • Advertise

    to announce or praise (a product, service, etc.) in some public medium of communication in order to induce people to buy or use it, to give information...
  • Advertisement

    a paid announcement, as of goods for sale, in newspapers or magazines, on radio or television, etc., a public notice, esp. in print., the action of making...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top