Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Blaming

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to hold responsible; find fault with; censure
I don't blame you for leaving him.
to place the responsibility for (a fault, error, etc.) (usually fol. by on )
I blame the accident on her.
Informal . blast; damn (used as a mild curse)
Blame the rotten luck.

Noun

an act of attributing fault; censure; reproof
The judge said he found nothing to justify blame in the accident.
responsibility for anything deserving of censure
We must all share the blame for this deplorable condition.

Idiom

to blame
at fault; censurable
I am to blame for his lateness.

Xem thêm các từ khác

  • Blanch

    to whiten by removing color; bleach, cookery ., horticulture . (of the stems or leaves of plants, as celery or lettuce) to whiten or prevent from becoming...
  • Bland

    pleasantly gentle or agreeable, soothing or balmy, as air, nonirritating, as food or medicines, not highly flavored; mild; tasteless, lacking in special...
  • Blandish

    to coax or influence by gentle flattery; cajole, to use flattery or cajolery., verb, they blandished the guard into letting them through the gate ., cajole...
  • Blandishment

    often, blandishments. something, as an action or speech, that tends to flatter, coax, entice, etc., noun, our blandishments left him unmoved . we succumbed...
  • Blandness

    pleasantly gentle or agreeable, soothing or balmy, as air, nonirritating, as food or medicines, not highly flavored; mild; tasteless, lacking in special...
  • Blank

    (of paper or other writing surface) having no marks; not written or printed on, not filled in, as a printed form, unrelieved or unbroken by ornament, opening,...
  • Blanket

    a large, rectangular piece of soft fabric, often with bound edges, used esp. for warmth as a bed covering., a similar piece of fabric used as a covering...
  • Blankly

    without expression or understanding, in every respect; totally; fully, she stared blankly at her inquisitors ., he blankly denied ever saying such a thing...
  • Blankness

    (of paper or other writing surface) having no marks; not written or printed on, not filled in, as a printed form, unrelieved or unbroken by ornament, opening,...
  • Blare

    to emit a loud, raucous sound, to sound loudly; proclaim noisily, a loud, raucous noise, glaring intensity of light or color, fanfare; flourish; ostentation;...
  • Blaring

    to emit a loud, raucous sound, to sound loudly; proclaim noisily, a loud, raucous noise, glaring intensity of light or color, fanfare; flourish; ostentation;...
  • Blarney

    flattering or wheedling talk; cajolery., deceptive or misleading talk; nonsense; hooey, to flatter or wheedle; use blarney, noun, a lot of blarney about...
  • Blase

    indifferent to or bored with life; unimpressed, as or as if from an excess of worldly pleasures.
  • Blaspheme

    to speak impiously or irreverently of (god or sacred things)., to speak evil of; slander; abuse., to speak irreverently of god or sacred things; utter...
  • Blasphemer

    to speak impiously or irreverently of (god or sacred things)., to speak evil of; slander; abuse., to speak irreverently of god or sacred things; utter...
  • Blasphemous

    uttering, containing, or exhibiting blasphemy; irreverent; profane., adjective, adjective, godly , pious , religious , respectful , reverent, cursing ,...
  • Blasphemy

    impious utterance or action concerning god or sacred things., judaism ., theology . the crime of assuming to oneself the rights or qualities of god., irreverent...
  • Blast

    a sudden and violent gust of wind, the blowing of a trumpet, whistle, etc., a loud, sudden sound or noise, a forcible stream of air from the mouth, bellows,...
  • Blast furnace

    a large vertical furnace for smelting iron from ore, using coke as fuel, designed so as to direct a continuous blast of air through the fuel in order to...
  • Blasted

    withered; shriveled; blighted; ruined., damned; confounded, adjective, this blasted pen leaked all over my shirt ., accursed , blessed , bloody , confounded...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top