- Từ điển Anh - Anh
Contaminate
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Mục lục |
Verb (used with object)
to make impure or unsuitable by contact or mixture with something unclean, bad, etc.
to render harmful or unusable by adding radioactive material to
- to contaminate a laboratory.
Noun
something that contaminates or carries contamination; contaminant.
Adjective
Obsolete . contaminated.
Antonyms
verb
Synonyms
verb
Xem thêm các từ khác
-
Contaminated
to make impure or unsuitable by contact or mixture with something unclean, bad, etc., to render harmful or unusable by adding radioactive material to,... -
Contamination
the act of contaminating., the state of being contaminated., something that contaminates., linguistics ., noun, noun, an alternation in a linguistic form... -
Contaminative
to make impure or unsuitable by contact or mixture with something unclean, bad, etc., to render harmful or unusable by adding radioactive material to,... -
Contaminator
to make impure or unsuitable by contact or mixture with something unclean, bad, etc., to render harmful or unusable by adding radioactive material to,... -
Contemn
to treat or regard with disdain, scorn, or contempt., verb, scorn , disdain , hate , scout -
Contemner
to treat or regard with disdain, scorn, or contempt. -
Contemplate
to look at or view with continued attention; observe or study thoughtfully, to consider thoroughly; think fully or deeply about, to have as a purpose;... -
Contemplation
the act of contemplating; thoughtful observation., full or deep consideration; reflection, purpose or intention., prospect or expectation., noun, noun,... -
Contemplative
given to or characterized by contemplation, a person devoted to contemplation, as a monk., adjective, adjective, a contemplative mind ., disdainful , disregarding... -
Contemplativeness
given to or characterized by contemplation, a person devoted to contemplation, as a monk., a contemplative mind . -
Contemplator
to look at or view with continued attention; observe or study thoughtfully, to consider thoroughly; think fully or deeply about, to have as a purpose;... -
Contemporaneity
living or occurring during the same period of time; contemporary. -
Contemporaneous
living or occurring during the same period of time; contemporary., adjective, coetaneous , coeval , coexistent , concurrent , synchronic , synchronous -
Contemporaneousness
living or occurring during the same period of time; contemporary. -
Contemporary
existing, occurring, or living at the same time; belonging to the same time, of about the same age or date, of the present time; modern, a person belonging... -
Contemporise
to place in or regard as belonging to the same age or time., to give a modern or contemporary character or setting to; update, to be contemporary., the... -
Contemporize
to place in or regard as belonging to the same age or time., to give a modern or contemporary character or setting to; update, to be contemporary., the... -
Contempt
the feeling with which a person regards anything considered mean, vile, or worthless; disdain; scorn., the state of being despised; dishonor; disgrace.,... -
Contemptibility
deserving of or held in contempt; despicable., obsolete . contemptuous. -
Contemptible
deserving of or held in contempt; despicable., obsolete . contemptuous., adjective, adjective, admirable , admired , good , honorable , loved , respectable...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.