Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Contemplate

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to look at or view with continued attention; observe or study thoughtfully
to contemplate the stars.
to consider thoroughly; think fully or deeply about
to contemplate a difficult problem.
to have as a purpose; intend.
to have in view as a future event
to contemplate buying a new car.

Verb (used without object)

to think studiously; meditate; consider deliberately.

Antonyms

verb
discard , disregard , forget , neglect , scorn , slight , look away

Synonyms

verb
aim , aspire to , brood over , chew over , consider , cool out , deliberate , design , envisage , excogitate , expect , foresee , intend , kick around * , mean , meditate on , mind , mull over , muse over , observe , percolate , perpend , ponder , propose , purpose , reflect upon , ruminate , size up , speculate , study , take in , think of , weigh , audit , behold , examine , eye , inspect , notice , peer , penetrate , peruse , pierce , pore over , probe , pry , regard , scan , scrutinize , see , stare at , survey , view , witness , chew on , cogitate , entertain , meditate , mull , muse , reflect , revolve , think , think out , think over , think through , turn over , plan , project , target , anticipate , comprehend , determine , hypothesize , intuit , mediate , postulate , recall , resolve , theorize , think about , understand

Xem thêm các từ khác

  • Contemplation

    the act of contemplating; thoughtful observation., full or deep consideration; reflection, purpose or intention., prospect or expectation., noun, noun,...
  • Contemplative

    given to or characterized by contemplation, a person devoted to contemplation, as a monk., adjective, adjective, a contemplative mind ., disdainful , disregarding...
  • Contemplativeness

    given to or characterized by contemplation, a person devoted to contemplation, as a monk., a contemplative mind .
  • Contemplator

    to look at or view with continued attention; observe or study thoughtfully, to consider thoroughly; think fully or deeply about, to have as a purpose;...
  • Contemporaneity

    living or occurring during the same period of time; contemporary.
  • Contemporaneous

    living or occurring during the same period of time; contemporary., adjective, coetaneous , coeval , coexistent , concurrent , synchronic , synchronous
  • Contemporaneousness

    living or occurring during the same period of time; contemporary.
  • Contemporary

    existing, occurring, or living at the same time; belonging to the same time, of about the same age or date, of the present time; modern, a person belonging...
  • Contemporise

    to place in or regard as belonging to the same age or time., to give a modern or contemporary character or setting to; update, to be contemporary., the...
  • Contemporize

    to place in or regard as belonging to the same age or time., to give a modern or contemporary character or setting to; update, to be contemporary., the...
  • Contempt

    the feeling with which a person regards anything considered mean, vile, or worthless; disdain; scorn., the state of being despised; dishonor; disgrace.,...
  • Contemptibility

    deserving of or held in contempt; despicable., obsolete . contemptuous.
  • Contemptible

    deserving of or held in contempt; despicable., obsolete . contemptuous., adjective, adjective, admirable , admired , good , honorable , loved , respectable...
  • Contemptibleness

    deserving of or held in contempt; despicable., obsolete . contemptuous.
  • Contemptuous

    showing or expressing contempt or disdain; scornful., adjective, adjective, humble , polite , respected , shy, audacious , bold , cavalier , cheeky , cold-shoulder...
  • Contemptuousness

    showing or expressing contempt or disdain; scornful.
  • Contend

    to struggle in opposition, to strive in rivalry; compete; vie, to strive in debate; dispute earnestly, to assert or maintain earnestly, verb, verb, to...
  • Contender

    to struggle in opposition, to strive in rivalry; compete; vie, to strive in debate; dispute earnestly, to assert or maintain earnestly, noun, to contend...
  • Content

    usually, contents., something that is to be expressed through some medium, as speech, writing, or any of various arts, significance or profundity; meaning,...
  • Contented

    content., adjective, adjective, depress , discontent , discontented , dissatisfied , disturbed , unhappy , unsatisfied , upset, at peace , cheerful , comfortable...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top