Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Coupled

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

two of the same sort considered together; pair.
two persons considered as joined together, as a married or engaged pair, lovers, or dance partners
They make a handsome couple.
any two persons considered together.
Mechanics . a pair of equal, parallel forces acting in opposite directions and tending to produce rotation.
Also called couple-close. Carpentry . a pair of rafters connected by a tie beam or collar beam.
a leash for holding two hounds together.
Fox Hunting . two hounds
25 hounds or 12 1 2 couple.

Verb (used with object)

to fasten, link, or associate together in a pair or pairs.
to join; connect.
to unite in marriage or in sexual union.
Electricity .
to join or associate by means of a coupler.
to bring (two electric circuits or circuit components) close enough to permit an exchange of electromagnetic energy.

Verb (used without object)

to join in a pair; unite.
to copulate. ?

Idiom

a couple of, more than two, but not many
of; a small number of; a few
It will take a couple of days for the package to get there. Also, a couple.

Xem thêm các từ khác

  • Coupler

    a person or thing that couples or links together., machinery . a rod or link transmitting force and motion between a rotating part and a rotating or oscillating...
  • Couplet

    a pair of successive lines of verse, esp. a pair that rhyme and are of the same length., a pair; couple., music . any of the contrasting sections of a...
  • Coupling

    the act of a person or thing that couples., machinery ., railroads . coupler ( def. 3 ) ., electricity ., a short length of plumbing pipe having each end...
  • Coupon

    a portion of a certificate, ticket, label, advertisement, or the like, set off from the main body by dotted lines or the like to emphasize its separability,...
  • Courage

    the quality of mind or spirit that enables a person to face difficulty, danger, pain, etc., without fear; bravery., obsolete . the heart as the source...
  • Courageous

    possessing or characterized by courage; brave, adjective, adjective, a courageous speech against the dictator ., cowardly , faint-hearted , fearful , fearing...
  • Courageously

    possessing or characterized by courage; brave, a courageous speech against the dictator .
  • Courageousness

    possessing or characterized by courage; brave, noun, a courageous speech against the dictator ., braveness , bravery , dauntlessness , doughtiness , fearlessness...
  • Courier

    a messenger, usually traveling in haste, bearing urgent news, important reports or packages, diplomatic messages, etc., any means of carrying news, messages,...
  • Course

    a direction or route taken or to be taken., the path, route, or channel along which anything moves, advance or progression in a particular direction; forward...
  • Coursing

    the act of a person or thing that courses., the sport of pursuing game with dogs that follow by sight rather than by scent.
  • Court

    law ., an area open to the sky and mostly or entirely surrounded by buildings, walls, etc., a high interior usually having a glass roof and surrounded...
  • Court-martial

    a court consisting of military or naval personnel appointed by a commander to try charges of offenses by soldiers, sailors, etc., against military or naval...
  • Court plaster

    cotton or other fabric coated on one side with an adhesive preparation, as of isinglass and glycerin, used on the skin for medical and cosmetic purposes.
  • Courteous

    having or showing good manners; polite., adjective, adjective, bad-mannered , discourteous , impolite , rude , uncivil , uncourteous , unmannerly , unrefined,...
  • Courteousness

    having or showing good manners; polite., noun, civility , genteelness , gentility , mannerliness , politeness , politesse
  • Courtesan

    a prostitute or paramour, esp. one associating with noblemen or men of wealth., noun, concubine , whore , prostitute , paramour , bawd , call girl , camp...
  • Courtesy

    excellence of manners or social conduct; polite behavior., a courteous, respectful, or considerate act or expression., indulgence, consent, or acquiescence,...
  • Courthouse

    a building in which courts of law are held., a county seat.
  • Courtier

    a person who is often in attendance at the court of a king or other royal personage., a person who seeks favor by flattery, charm, etc., noun, adulator...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top