Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Discountable

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to deduct a certain amount from (a bill, charge, etc.)
All bills that are paid promptly will be discounted at two percent.
to offer for sale or sell at a reduced price
The store discounted all clothing for the sale.
to advance or lend money with deduction of interest on (commercial paper not immediately payable).
to purchase or sell (a bill or note) before maturity at a reduction based on the interest for the time it still has to run.
to leave out of account; disregard
Even if we discount the irrelevant material, the thesis remains mediocre.
to allow for exaggeration in (a statement, opinion, etc.)
Knowing his political bias they discounted most of his story.
to take into account in advance, often so as to diminish the effect of
They had discounted the effect of a decline in the stock market.

Verb (used without object)

to advance or lend money after deduction of interest.
to offer goods or services at a reduced price.

Noun

the act or an instance of discounting.
an amount deducted from the usual list price.
any deduction from the nominal value.
a payment of interest in advance upon a loan of money.
the amount of interest obtained by one who discounts.
an allowance made for exaggeration or bias, as in a report, story, etc.
Even after all the discounts are taken, his story sounds phony.

Adjective

selling or offered at less than the usual or established price
discount theater tickets.
selling goods at a discount
a discount drugstore.

Idiom

at a discount
Commerce . below par.
below the usual list price.
in low esteem or regard
His excuses were taken at a discount by all who knew him.
not in demand; unwanted
Such ancient superstitions are at a discount in a civilized society.

Xem thêm các từ khác

  • Discountenance

    to disconcert, embarrass, or abash, to show disapproval of, disapproval; disapprobation., verb, verb, with his composure , he survived every attempt to...
  • Discourage

    to deprive of courage, hope, or confidence; dishearten; dispirit., to dissuade (usually fol. by from )., to obstruct by opposition or difficulty; hinder,...
  • Discouraged

    to deprive of courage, hope, or confidence; dishearten; dispirit., to dissuade (usually fol. by from )., to obstruct by opposition or difficulty; hinder,...
  • Discouragement

    an act or instance of discouraging., the state of being discouraged., something that discourages, noun, noun, poor health and poverty are grave discouragements...
  • Discouraging

    to deprive of courage, hope, or confidence; dishearten; dispirit., to dissuade (usually fol. by from )., to obstruct by opposition or difficulty; hinder,...
  • Discourse

    communication of thought by words; talk; conversation, a formal discussion of a subject in speech or writing, as a dissertation, treatise, sermon, etc.,...
  • Discourser

    communication of thought by words; talk; conversation, a formal discussion of a subject in speech or writing, as a dissertation, treatise, sermon, etc.,...
  • Discourteous

    not courteous; impolite; uncivil; rude, adjective, adjective, a discourteous salesman ., civil , courteous , gracious , mannered , polite , refined , respectful...
  • Discourtesy

    lack or breach of courtesy; incivility; rudeness., a discourteous or impolite act., noun, adjective, assumption , audaciousness , audacity , boldness ,...
  • Discover

    to see, get knowledge of, learn of, find, or find out; gain sight or knowledge of (something previously unseen or unknown), to notice or realize, archaic...
  • Discoverable

    to see, get knowledge of, learn of, find, or find out; gain sight or knowledge of (something previously unseen or unknown), to notice or realize, archaic...
  • Discoverer

    a person who discovers., ( initial capital letter ) u.s. aerospace . one of an early series of polar-orbiting reconnaissance satellites.
  • Discovert

    (of a woman) not covert; not under the protection of a husband.
  • Discovery

    the act or an instance of discovering., something discovered., law . compulsory disclosure, as of facts or documents., ( initial capital letter, italics...
  • Discredit

    to injure the credit or reputation of; defame, to show to be undeserving of trust or belief; destroy confidence in, to give no credence to; disbelieve,...
  • Discreditable

    bringing or liable to bring discredit., adjective, dishonorable , disreputable , ignominious , opprobrious , shameful
  • Discreet

    judicious in one's conduct or speech, esp. with regard to respecting privacy or maintaining silence about something of a delicate nature; prudent; circumspect.,...
  • Discreetness

    judicious in one's conduct or speech, esp. with regard to respecting privacy or maintaining silence about something of a delicate nature; prudent; circumspect.,...
  • Discrepance

    the state or quality of being discrepant; difference; inconsistency., an instance of difference or inconsistency, noun, there are certain discrepancies...
  • Discrepancy

    the state or quality of being discrepant; difference; inconsistency., an instance of difference or inconsistency, noun, noun, there are certain discrepancies...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2025
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top