Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Drape

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to cover or hang with cloth or other fabric, esp. in graceful folds; adorn with drapery.
to adjust (curtains, clothes, etc.) into graceful folds, attractive lines, etc.
to arrange, hang, or let fall carelessly
Don't drape your feet over the chair!
Medicine/Medical, Surgery . to place cloth so as to surround (a part to be examined, treated, or operated upon).
(in reinforced-concrete construction) to hang (reinforcement) in a certain form between two points before pouring the concrete.
to put a black cravat on (a flagstaff) as a token of mourning.

Verb (used without object)

to hang, fall, or become arranged in folds, as drapery
This silk drapes well.

Noun

a curtain or hanging of heavy fabric and usually considerable length, esp. either of a pair for covering a window and drawn open and shut horizontally.
either of a pair of similar curtains extending or draped at the sides of a window, French doors, or the like as decoration.
manner or style of hanging
the drape of a skirt.

Antonyms

verb
undrape

Synonyms

verb
array , cloak , clothe , cover , dangle , display , don , dress , droop , drop , enclose , enswathe , envelop , enwrap , fold , hang , lean over , let fall , line , model , roll , sprawl , spread , spread-eagle , suspend , swathe , wrap , mantle , robe , loll , straddle , adorn , curtain , deck , shroud

Xem thêm các từ khác

  • Draper

    a dealer in cloth; a retail merchant or clerk who sells piece goods., a retail merchant or clerk who sells clothing and dry goods.
  • Draperied

    coverings, hangings, clothing, etc., of fabric, esp. as arranged in loose, graceful folds., often, draperies. long curtains, usually of heavy fabric and...
  • Drapery

    coverings, hangings, clothing, etc., of fabric, esp. as arranged in loose, graceful folds., often, draperies. long curtains, usually of heavy fabric and...
  • Drastic

    acting with force or violence; violent., extremely severe or extensive, adjective, adjective, a drastic tax -reduction measure ., calm , collected , easy...
  • Drat

    to damn; confound, (used to express mild disgust, disappointment, or the like), drat your interference ., drat , there goes another button off my shirt...
  • Dratted

    damned; confounded (used as a mild oath), this dratted car won 't start .
  • Draught

    draughts, ( used with a singular verb ) british . the game of checkers., chiefly british . draft ( defs. 1, 3?10, 18?25, 38 ) ., chiefly british . draft...
  • Draughtboard

    checkerboard ( def. 1 ) .
  • Draughtsman

    a checker, as used in the game of checkers., draftsman ( defs. 1?4 ) .
  • Draughty

    drafty., not airtight[syn: drafty ]
  • Draw

    to cause to move in a particular direction by or as if by a pulling force; pull; drag (often fol. by along, away, in, out, or off )., to bring, take, or...
  • Draw back

    pull back or move away or backward; "the enemy withdrew"; "the limo pulled away from the curb"[syn: withdraw ][ant: advance ], use a surgical...
  • Draw down

    to cause to move in a particular direction by or as if by a pulling force; pull; drag (often fol. by along, away, in, out, or off )., to bring, take, or...
  • Draw in

    to cause to move in a particular direction by or as if by a pulling force; pull; drag (often fol. by along, away, in, out, or off )., to bring, take, or...
  • Draw out

    to cause to move in a particular direction by or as if by a pulling force; pull; drag (often fol. by along, away, in, out, or off )., to bring, take, or...
  • Draw up

    to cause to move in a particular direction by or as if by a pulling force; pull; drag (often fol. by along, away, in, out, or off )., to bring, take, or...
  • Drawback

    a hindrance or disadvantage; an undesirable or objectionable feature., commerce . an amount paid back from a charge made., government . a refund of tariff...
  • Drawbar

    a heavy bar, often made of steel, attached to the rear of a tractor and used as a hitch for pulling machinery, as a plow or mower.
  • Drawbridge

    a bridge of which the whole or a section may be drawn up, let down, or drawn aside, to prevent access or to leave a passage open for boats, barges, etc.
  • Drawee

    a person on whom an order, draft, or bill of exchange is drawn.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top