Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Frequency

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun, plural -cies.

Also, frequence. the state or fact of being frequent; frequent occurrence
We are alarmed by the frequency of fires in the neighborhood.
rate of occurrence
The doctor has increased the frequency of his visits.
Physics .
the number of periods or regularly occurring events of any given kind in unit of time, usually in one second.
the number of cycles or completed alternations per unit time of a wave or oscillation. Symbol: F; Abbreviation
freq.
Mathematics . the number of times a value recurs in a unit change of the independent variable of a given function.
Statistics . the number of items occurring in a given category.

Antonyms

noun
infrequency , irregularity , uncommonness

Synonyms

noun
abundance , beat , constancy , density , frequentness , iteration , number , oscillation , periodicity , persistence , prevalence , pulsation , recurrence , regularity , reiteration , repetition , rhythmnotes:a single to-and-fro movement of an air particle is called a cycle and the number of cycles that occur in a second is known as the frequency of a sound , commonality , incidence , ogive , perpetuality

Xem thêm các từ khác

  • Frequent

    happening or occurring at short intervals, constant, habitual, or regular, located at short distances apart, to visit often; go often to; be often in,...
  • Frequentation

    the practice of frequenting; habit of visiting often.
  • Frequentative

    noting or pertaining to a verb aspect expressing repetition of an action., the frequentative aspect., a verb in the frequentative aspect, as wrestle from...
  • Frequenter

    happening or occurring at short intervals, constant, habitual, or regular, located at short distances apart, to visit often; go often to; be often in,...
  • Frequently

    often; many times; at short intervals., adverb, adverb, infrequently , not much , rarely , seldom , uncommonly, again and again * , as a rule , at regular...
  • Fresco

    also called buon fresco , true fresco. the art or technique of painting on a moist, plaster surface with colors ground up in water or a limewater mixture....
  • Frescoes

    also called buon fresco , true fresco. the art or technique of painting on a moist, plaster surface with colors ground up in water or a limewater mixture....
  • Fresh

    newly made or obtained, recently arrived; just come, new; not previously known, met with, etc.; novel, additional or further, not salty, as water., retaining...
  • Freshen

    to make fresh; refresh, revive, or renew, to remove saltiness from., nautical . to preserve (a rope in use) from prolonged friction or concentrated stress...
  • Fresher

    freshman.
  • Freshet

    a freshwater stream flowing into the sea., a sudden rise in the level of a stream, or a flood, caused by heavy rains or the rapid melting of snow and ice.,...
  • Freshly

    newly made or obtained, recently arrived; just come, new; not previously known, met with, etc.; novel, additional or further, not salty, as water., retaining...
  • Freshman

    a student in the first year of the course at a university, college, or high school., a novice; beginner., of, pertaining to, or characteristic of a freshman,...
  • Freshness

    newly made or obtained, recently arrived; just come, new; not previously known, met with, etc.; novel, additional or further, not salty, as water., retaining...
  • Freshwater

    of or living in water that is fresh or not salt, accustomed to fresh water only, and not to the sea, small, provincial, or little known, obsolete . untrained...
  • Fret

    to feel or express worry, annoyance, discontent, or the like, to cause corrosion; gnaw into something, to make a way by gnawing, corrosion, wearing away,...
  • Fret saw

    a long, narrow-bladed saw used to cut ornamental work from thin wood. compare coping saw .
  • Fretful

    disposed or quick to fret; irritable or peevish., adjective, adjective, calm , cheered , easy-going , happy , joyous , laid-back , pleased , relaxed, captious...
  • Fretfulness

    disposed or quick to fret; irritable or peevish.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top