Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Monitor

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a student appointed to assist in the conduct of a class or school, as to help take attendance or keep order.
a person appointed to supervise students, applicants, etc., taking an examination, chiefly to prevent cheating; proctor.
a person who admonishes, esp. with reference to conduct.
something that serves to remind or give warning.
a device or arrangement for observing, detecting, or recording the operation of a machine or system, esp. an automatic control system.
an instrument for detecting dangerous gases, radiation, etc.
Radio and Television .
a receiving apparatus used in a control room, esp. to provide a steady check of the quality of an audio or video transmission.
a similar apparatus placed in various parts of a studio so that an audience can watch a recorded portion of a show, the performer can see the various segments of a program, etc.
any such receiving apparatus used in a closed-circuit system, as in an operating room.
Computers .
a component, as a CRT, with a screen for viewing data at a computer terminal.
a control program. Compare operating system .
a group of systems used to measure the performance of a computer system.
Nautical .
a former U.S. steam-propelled, armored warship of very low freeboard, having one or more turrets and used for coastal defense.
( initial capital letter, italics ) the first of such warships, used against the Confederate ironclad warship Merrimac at Hampton Roads, Va., in 1862.
a raised construction straddling the ridge of a roof and having windows or louvers for lighting or ventilating a building, as a factory or warehouse.
an articulated mounting for a nozzle, usually mechanically operated, which permits a stream of water to be played in any desired direction, as in firefighting or hydraulic mining.
Also called giant. (in hydraulic mining) a nozzle for dislodging and breaking up placer deposits with a jet of water.
any of various large lizards of the family Varanidae, of Africa, southern Asia, the East Indies, and Australia, fabled to give warning of the presence of crocodiles
several species are endangered.

Verb (used with object)

Radio and Television .
to listen to (transmitted signals) on a receiving set in order to check the quality of the transmission.
to view or listen to (television or radio transmissions) in order to check the quality of the video or audio.
to listen to (a radio conversation or channel); keep tuned to.
to observe, record, or detect (an operation or condition) with instruments that have no effect upon the operation or condition.
to oversee, supervise, or regulate
to monitor the administering of a test.
to watch closely for purposes of control, surveillance, etc.; keep track of; check continually
to monitor one's eating habits.

Verb (used without object)

to serve as a monitor, detector, supervisor, etc.

Antonyms

verb
forget , ignore , neglect

Synonyms

noun
adviser , auditor , counselor , director , eaves-dropper , guide , informant , invigilator , listener , overseer , supervisor , watchdog
verb
advise , audit , check , control , counsel , follow , keep an eye on , keep track of , observe , oversee , record , scan , supervise , survey , track , adviser , counselor , device , guard , mentor , police , reminder , warship , watch

Xem thêm các từ khác

  • Monitory

    serving to admonish or warn; admonitory., giving monition., also called monitory letter. a letter, as one from a bishop, containing a monition., adjective,...
  • Monitress

    a female student who helps keep order or assists a teacher in school., a girl or woman who admonishes, esp. with reference to conduct.
  • Monk

    (in christianity) a man who has withdrawn from the world for religious reasons, esp. as a member of an order of cenobites living according to a particular...
  • Monkery

    the mode of life, behavior, etc., of monks; monastic life., a monastery., monkeries, disparaging . the practices, beliefs, etc., of monks.
  • Monkey

    any mammal of the order primates, including the guenons, macaques, langurs, and capuchins, but excluding humans, the anthropoid apes, and, usually, the...
  • Monkey-wrench

    to ruin (plans, a schedule, etc.) unavoidably or, sometimes, deliberately, to prevent, delay, or sabotage industrialization or development of wilderness...
  • Monkey bread

    the gourdlike fruit of the baobab, eaten by monkeys., the tree itself.
  • Monkey business

    frivolous or mischievous behavior., improper or underhanded conduct; trickery., noun, absurdity , absurdness , antics , buffoonery , carrying-on , clowning...
  • Monkey jacket

    a short, close-fitting jacket or coat, formerly worn by sailors.
  • Monkey nut

    a peanut.
  • Monkey shine

    usually, monkeyshines. a frivolous or mischievous prank; monkey business.
  • Monkey wrench

    also called, especially british , adjustable spanner. a wrench having an adjustable jaw permitting it to grasp nuts or the like of different sizes., something...
  • Monkhood

    the condition or profession of a monk., monks collectively.
  • Monkish

    of, pertaining to, or resembling a monk, a monkish manner .
  • Monkishness

    of, pertaining to, or resembling a monk, a monkish manner .
  • Monocarp

    a plant that dies after having once borne fruit.
  • Monocarpic

    producing fruit only once and then dying.
  • Monocarpous

    having a gynoecium that forms only a single ovary., monocarpic.
  • Monochord

    an acoustical instrument dating from antiquity, consisting of an oblong wooden sounding box, usually with a single string, used for the mathematical determination...
  • Monochromatic

    of or having one color., of, pertaining to, or having tones of one color in addition to the ground hue, optics . pertaining to light of one color or to...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top