Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Muddle through

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to mix up in a confused or bungling manner; jumble.
to cause to become mentally confused.
to cause to become confused or stupid with or as if with an intoxicating drink.
to make muddy or turbid, as water.
to mix or stir (a cocktail, chocolate, etc.).
Ceramics . to smooth (clay) by rubbing it on glass.

Verb (used without object)

to behave, proceed, or think in a confused or aimless fashion or with an air of improvisation
Some people just muddle along, waiting for their big break.

Noun

the state or condition of being muddled, esp. a confused mental state.
a confused, disordered, or embarrassing condition; mess. ?

Verb phrase

muddle through, to achieve a certain degree of success but without much skill, polish, experience, or direction
None of us knew much about staging a variety show, so we just had to muddle through.

Synonyms

verb
muddle

Xem thêm các từ khác

  • Muddled

    to mix up in a confused or bungling manner; jumble., to cause to become mentally confused., to cause to become confused or stupid with or as if with an...
  • Muddy

    abounding in or covered with mud., not clear or pure, cloudy with sediment, dull, as the complexion., not clear mentally., obscure or vague, as thought,...
  • Mudguard

    also called mud flap. splash guard., fender ( def. 3 ) .
  • Mudslinger

    an attempt to discredit one's competitor, opponent, etc., by malicious or scandalous attacks.
  • Mudslinging

    an attempt to discredit one's competitor, opponent, etc., by malicious or scandalous attacks., noun, character assassination , defamation , dirty politics...
  • Muezzin

    the crier who, from a minaret or other high part of a mosque, at stated hours five times daily, intones aloud the call summoning muslims to prayer.
  • Muff

    a thick, tubular case for the hands, covered with fur or other material, used by women and girls for warmth and as a handbag., a bungled or clumsy action...
  • Muffin

    an individual cup-shaped quick bread made with wheat flour, cornmeal, or the like, and baked in a pan (muffin pan) containing a series of cuplike forms.,...
  • Muffle

    to wrap with something to deaden or prevent sound, to deaden (sound) by wrappings or other means., to wrap or envelop in a cloak, shawl, coat, etc., esp....
  • Muffler

    a scarf worn around one's neck for warmth., any of various devices for deadening sound, as the sound of escaping gases of an internal-combustion engine.,...
  • Mufti

    civilian clothes, in contrast with military or other uniforms, or as worn by a person who usually wears a uniform., a muslim jurist expert in the religious...
  • Mug

    a drinking cup, usually cylindrical in shape, having a handle, and often of a heavy substance, as earthenware., the quantity it holds., slang ., british...
  • Mugger

    a person who mugs, esp. one who assaults a person in order to rob him or her., noun, assailant , attacker , crocodile , thief , thug
  • Mugginess

    (of the atmosphere, weather, etc.) oppressively humid; damp and close.
  • Muggins

    a convention in the card game of cribbage in which a player scores points overlooked by an opponent., a game of dominoes, in which any player who can make...
  • Muggy

    (of the atmosphere, weather, etc.) oppressively humid; damp and close., adjective, adjective, dry, clammy * , close , damp , dampish , dank , moist , mucky...
  • Mugwump

    a republican who refused to support the party nominee, james g. blaine, in the presidential campaign of 1884., a person who is unable to make up his or...
  • Mugwumpery

    a republican who refused to support the party nominee, james g. blaine, in the presidential campaign of 1884., a person who is unable to make up his or...
  • Mukluk

    a soft boot worn by eskimos, often lined with fur and usually made of sealskin or reindeer skin., a similar boot with a soft sole, usually worn for lounging.
  • Mulatto

    the offspring of one white parent and one black parent, a person whose ancestry is a mixture of negro and caucasian., of a light-brown color., not in technical...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top