- Từ điển Anh - Anh
Negativity
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Adjective
expressing or containing negation or denial
refusing consent, as to a proposal
expressing refusal to do something
prohibitory, as a command or order.
characterized by the absence of distinguishing or marked qualities or features; lacking positive attributes ( opposed to positive )
lacking in constructiveness, helpfulness, optimism, cooperativeness, or the like
being without rewards, results, or effectiveness
Mathematics, Physics .
- involving or noting subtraction; minus.
- measured or proceeding in the direction opposite to that which is considered as positive.
Photography . noting an image in which the brightness values of the subject are reproduced so that the lightest areas are shown as the darkest.
Electricity .
- of, pertaining to, or characterized by negative electricity.
- indicating a point in a circuit that has a lower potential than that of another point, the current flowing from the point of higher potential to the point of lower potential.
Medicine/Medical . failing to show a positive result in a test for a specific disease caused by either bacteria or viruses.
Chemistry . (of an element or group) tending to gain electrons and become negatively charged; acid.
Physiology . responding in a direction away from the stimulus.
of, pertaining to, or noting the south pole of a magnet.
Logic . (of a proposition) denying the truth of the predicate with regard to the subject.
Noun
a negative statement, answer, word, gesture, etc.
a refusal of assent
the negative form of statement.
a person or number of persons arguing against a resolution, statement, etc., esp. a team upholding the negative side in a formal debate.
a negative quality or characteristic.
disadvantage; drawback
Mathematics .
- a minus sign.
- a negative quantity or symbol.
Photography . a negative image, as on a film, used chiefly for making positives.
Electricity . the negative plate or element in a voltaic cell.
Archaic . a veto, or right of veto
Adverb
(used to indicate a negative response)
Verb (used with object)
to deny; contradict.
to refute or disprove (something).
to refuse assent or consent to; veto.
to neutralize or counteract.
Interjection
(used to indicate disagreement, denial of permission, etc.)
Idiom
in the negative, in the form of a negative response, as a refusal, denial
Xem thêm các từ khác
-
Negatory
marked by negation; denying; negative. -
Negatron
also called negatron. physics, chemistry . an elementary particle that is a fundamental constituent of matter, having a negative charge of 1.602 -
Neglect
to pay no attention or too little attention to; disregard or slight, to be remiss in the care or treatment of, to omit, through indifference or carelessness,... -
Neglected
disregarded; "his cries were unheeded"; "shaw's neglected one-act comedy, 'a village wooing'"; "her ignored advice"[syn: ignored ], lacking a caretaker;... -
Neglectful
characterized by neglect; disregardful; careless; negligent (often fol. by of ), adjective, adjective, neglectful of one 's health ., attentive , careful... -
Neglectfulness
characterized by neglect; disregardful; careless; negligent (often fol. by of ), neglectful of one 's health . -
Negligence
the quality, fact, or result of being negligent; neglect, an instance of being negligent, law . the failure to exercise that degree of care that, in the... -
Negligent
guilty of or characterized by neglect, as of duty, lazily careless; offhand, adjective, adjective, negligent officials ., a negligent wave of his manicured... -
Negligently
guilty of or characterized by neglect, as of duty, lazily careless; offhand, negligent officials ., a negligent wave of his manicured hand . -
Negligibility
so small, trifling, or unimportant that it may safely be neglected or disregarded, noun, the extra expenses were negligible ., inconsiderableness , negligibleness... -
Negligible
so small, trifling, or unimportant that it may safely be neglected or disregarded, adjective, adjective, the extra expenses were negligible ., important... -
Negligibleness
so small, trifling, or unimportant that it may safely be neglected or disregarded, noun, the extra expenses were negligible ., inconsiderableness , negligibility... -
Negotiability
capable of being negotiated, (of bills, securities, etc.) transferable by delivery, with or without endorsement, according to the circumstances, the title... -
Negotiable
capable of being negotiated, (of bills, securities, etc.) transferable by delivery, with or without endorsement, according to the circumstances, the title... -
Negotiate
to deal or bargain with another or others, as in the preparation of a treaty or contract or in preliminaries to a business deal., to arrange for or bring... -
Negotiation
mutual discussion and arrangement of the terms of a transaction or agreement, the act or process of negotiating., an instance or the result of negotiating.,... -
Negotiator
to deal or bargain with another or others, as in the preparation of a treaty or contract or in preliminaries to a business deal., to arrange for or bring... -
Negotiatrix
a woman negotiator[syn: negotiatress ] -
Negress
a black woman or girl. -
Negro
anthropology . a member of the peoples traditionally classified as the negro race, esp. those who originate in sub-saharan africa, of, pertaining to, or...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.